Saturday, June 25, 2016

Một số câu tiếng Trung thông dụng khi đi xe lửa , tàu hoả

Khi đi du lịch sang Trung Hoa thì hãy thử 1 lần ngồi tàu hoả , xe lửa của nước đó xem thử xem cảm giác ra sao những bạn nhé! Nhưng trước tiên muốn đi du lich bằng tàu hoả , xe lửa thì cần phải hoc 1 số câu tiếng Trung thông dụng khi đi chứ. Ở bài tieng hoa hang ngay này mình sẽ gửi tới bạn các mẫu câu tiếng Hoa thông dụng nhất khi đi du lịch bằng tàu hoả sang Trung Hoa . Hãy học kỹ trước chuyến đi dày cảu bạn nhé!

Mỗi ngày có mấy chuyến đi Bắc Kinh?
每天有几列火车到大北京?

Měi tiān yǒu jǐ liè huǒ chē dào dá Běi Jīng ?

Đoàn tàu này đi về đâu?
这列火车到哪去?

zhè liè huǒ chē dào nǎr qù ?

Đoàn tàu kia từ đâu về?
那列火车从哪来?

nà liè huǒ chē cóng nǎr lái .

Đây là toa số 3 phải không?
这十三号列车,对吗?

zhè shì sān hào liè chē , duì ma ?

Một số câu tiếng Trung thông dụng khi đi xe lửa , tàu hoả
Một số câu tiếng Trung thông dụng khi đi xe lửa , tàu hoả
Đây là vé tàu của tôi.
这是我的车票。

zhè shì wǒ de chē piào .

Xin chỉ giúp tôi người phụ trách xe.
请告诉我车箱负责同志。

Qǐng gào sù wǒ chē xiāng fù zé tóng zhì .

Tôi muốn đổi chỗ ngồi có được không?
我想换座位可以吗?

wǒ xiǎng huàn zuò wè kě yǐ mā ?

Ga tới là ga gì?
下一站是什么站?

xià yí zhàn shì shénme zhàn ?

Mấy giờ thì tới Bắc Kinh?
几点能到达北京?

jǐ diǎn néng dào dá Běi Jīng ?

Một số câu tiếng Trung thông dụng khi đi xe lửa , tàu hoả
Một số câu tiếng Trung thông dụng khi đi xe lửa , tàu hoả
10. Tàu đi Bắc Kinh 3 giờ khởi hành

去的北京火车三点出发。

qù de Běi Jīng sān diǎn chū fā .

11. Đoàn tàu này dừng lại khoảng mấy phút?

这列火车要停下几分钟?

zhè liè huǒ chē yào tíng xià jǐ fēn zhōng ?

12. Đi Thượng Hải thì nhất định phải chuyển tàu.

到上海一定要转车。

Dào Shàng Hǎi yí dìng yào zhuǎn chē .

13. Toa số 5 ở phía đầu đoàn tà

5 号车箱是在前头。

wǔ hào chē xiāng shì zài qián tóu .

Một số câu tiếng Trung thông dụng khi đi xe lửa , tàu hoả
Một số câu tiếng Trung thông dụng khi đi xe lửa , tàu hoả
14. Toa số 13 ở phía cuối đoàn tà

13 号车箱是在后尾。

shí sān hào chē xiāng shì zài hòu wěi .

15. Toa này ở giữa đoàn tà

这号车箱在列车中间。

zhè hào chē xiāng zài liè chē zhōng jiān .

16. Chỗ ngồi của ngài ở phía đầu toa.

您的座位是在车箱前头

Nín de zuò wèi shì zài chē xiāng qián tóu .

17. Chỗ ngồi của tôi ở đâu?

我座位在什么地方?

wǒ zuò wèi zài shénme dì fāng ?

tieng hoa hang ngay

No comments:

Post a Comment