Một số thành ngữ thông dụng được sử dụng đông đảo trong đời sống .
Khi các bạn học tiếng hoa thì Thành ngữ tiếng hoa là một chủ đề không nên bỏ qua . Để am tường hơn về văn hóa Trung Quốc và học tiếng hoa tốt hơn bạn nên học nói đúng hơn là buộc phải học Thành ngữ tiếng hoa , nó rất với lợi trong việc giao tiếp nhất là khi bạn đang học tiếng hoa giao tiếp hay tiếng hoa giao tiếp cấp tốc. Nắm được một vài câu thành ngữ tiếng hoa thông dụng nhất sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp có người Hoa hơn, nói chuyện tự nhiên và tương đối đơn giản . (vì người Hoa sử dụng thành ngữ rất nhiều )
ànbīngbúdòng
1 Án binh bất động 按兵不动
ānjiā lì yè
2 An cư lập nghiệp 安家 立 业
ānfènshǒujǐ
3 An phận thủ thường 安分守己
sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì
4 Anh em bốn biển một nhà 四海 之 内 皆 兄弟
jiā huǒ bú / bù qǐ yě huǒ bú / bù lái
5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家 火 不 起 , 野 火 不 来
xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng
6 Anh em như thể tay chân 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情
jǐn yī yè xíng / háng
7 Áo gấm đi đêm 锦 衣 夜 行
shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén
8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食 饭 不 忘 种田 人
bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng
9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净 、 吃 了 长 命
xìn kǒu cí huáng
10 Ăn bậy nói bạ 信 口 雌 黄
Top of Form
Bottom of Form
hàoyùwùláo
11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
zhāobùbǎoxī
12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
yǒu zǎo mò / méi wǎn
13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有 早 没 晚
chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn
14 Ăn cám trả vàng 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金
shí shù hù shù
15 Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树
chīlì pá / bā wài
16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外
shí xū xì jiáo yán bì sān sī
17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思
xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu
18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐 在 前 、 吃苦 在 后
bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì
19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱 食 终 日 、 无所事事
jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí
20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集
chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì
21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
guòhéchāiqiáo
22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn
23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分
zé shàn ér cóng
24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从
shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì
25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事
Vẽ rắn thêm chân
shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng
26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通
dú shí dú shēng chuāng
27 Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮
bènkǒuzhuōshé
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu
29 Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有
bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu
30 Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口
Thầy bói xem voi
bù yī cū shí
31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实
qǐgài tǎo ròu zòng
32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽
chī xián kǒu kě
33 Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴
Top of Form
Bottom of Form
nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén
34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá
35 Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù
36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
bǎo nuǎn sī yín yù
37 Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲
tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng
38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行
luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī
39 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
jìrénlíxià
40 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào
) Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造
chī liǎo / le bàozi dǎn
42 Ăn phải gan báo (hùm) 吃 了 豹子 胆
shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén
43 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食 果 不 忘 种 树 人
xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào
44 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道
jǐn yī yù shí
45 Ăn sung mặc sướng 锦 衣 玉 食
qūdǎchéngzhāo
46 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn
47 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋
huà jīng sān zhāngzuǐ cháng / zhǎng chóng yě cháng / zhǎng tuǐ
48 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿
yuǎn qīn bùrú jìnlín
49 Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần 远 亲 不如 近邻
sāntóuliùbì
50 Ba đầu sáu tay 三头六臂
Thầy bói xem voi
sān tóu duì àn sān miàn yī cí
51 Ba mặt một lời 三 头 对 案 ; 三 面 一 词
bié / biè yán zhī guò / guo zǎo
52 Ba mươi chưa phải là tết 别 言 之 过 早
sānshí liù jì cè zǒu wèi / wéi shàng jì cè
53 Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn 三十 六 计 ( 策 ) , 走 为 上 计 ( 策 )
dài / dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì
54 Ban ngày ban mặt 大 天 白 日 ; 青 天 白 日 ; 光 天 化 日
mài rénqíng
55 Ban ơn lấy lòng 卖 人情
bànxìnbànyí
Tuesday, May 10, 2016
tiếng hoa cấp tốc : Hơn 56 câu thành ngữ tiếng Hoa thông dụng
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment