Cuối tuần rồi chúng ta học gì bây giờ đây nhỉ? Đổi chút nắng chút gió để cuộc đời nở hoa nào , Ngày hôm nay chúng ta cùng xem 26 câu tục ngữ Việt Nam trong tiếng Trung Quốc đọc và viết thế nào nhé! Đây đầu là một vài câu mà thường hay mọi người vẫn hay được sử dụng , chúng ta cũng phải bắt kịp thời đại để mở rộng kiến thức nhỉ. Thôi không nói nhiều nữa, mời một vài bạn cùng tiếng hoa vỡ lòng 26 tục ngữ bằng tiếng Trung Quốc hay và hot
1. Làm mướn không công, làm dâu trăm họ 为人作嫁
wèi rén zuò jià
2. Lấy chồng theo chồng 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗
jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu
3. Lạ nước lạ cái 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟
rén dì / de shēngshū rénshēng lù bú / bù shú
4. Làm bộ làm tịch 装模做样
zhuāngmózuòyàng
5. Làm chơi ăn thật 垂 手 而 得
chuí shǒu ér dé / de / děi
6. Làm dâu trăm họ 为人作嫁 ( 众口难调 )
wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo
7. Làm khách sạch ruột 得了面皮 餓了肚皮
ài liǎo / le miàn pí é liǎo / le dùpí
8. Làm một mẻ, khỏe suốt đời 一 劳 永 逸
yī láo yǒng yì
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
9. Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt) 蜻蜓点水
qīngtíngdiánshuǐ
10. Làm như gãi ngứa 不痛不痒
bù tòng bù yǎng
11. Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú 当 面 是 人 , 背后 是 鬼
dāng / dàng miàn shì rén bèi hòu shì guǐ
12. Làm như lễ bà chúa Mường 磨洋工
mó yáng gōng
13. Làm ra làm, chơi ra chơi 脚踏实地
jiǎo tà shí dì
14. Lành làm gáo, vỡ làm muôi 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用
hǎo / hào dì / de / dí zuò piáo pò dì / de / dí zuò sháo wù jìn / jǐn qí yòng
15. Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt) 欲 擒 故 纵
yù qín gù zòng
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
16. Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两
bú / bù dǎ / dá zì zhāo cǐ dì / de wú yín sān bǎi liǎng
17. Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹
yǐ xiǎo rén zhī xīn dù / duó jūnzǐ zhī fù
18. Lắm mối tối nằm không 筑 室 道 谋
zhù shì dào móu
19. Lắm sãi không ai đóng cửa chùa 和尚 多 了 山 门 没 关
héshang duō liǎo / le shān mén mò / méi guān
20. Lắm thầy nhiều ma 众口难调
zhòngkǒunántiáo
21. Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích 石 沉 大海
shí / dàn chén dàhǎi
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
22. Làm phúc phải tội 好 心 不 得 好 报
hǎo / hào xīn bú / bù dé / de / děi hǎo / hào bào
23. Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt 鬼鬼祟祟
guǐ guǐ suì suì
24. Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác 一 而 再 , 再 而 三
yī ér zài zài ér sān
25. Lập lờ đánh lận con đen 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数
yí huā jiē mù làn yú chōngshù
26. Làm trò cười cho thiên hạ 出洋相
chūyángxiàng
tiếng hoa vỡ lòng
Saturday, June 25, 2016
26 tục ngữ bằng tiếng Trung Hoa hay và hot
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment