Friday, June 24, 2016

những loại phó từ trong tiếng Trung Hoa ( p2 )

Bài day tieng hoa co ban phó từ chỉ mức độ và thời gian ở phần 1, một vài các bạn đã thuộc chýa? Còn một vài phó từ nào chúng ta chýa học ý nhỉ? À , phải rồi chỉ sự lặp đi lặp lại , phạm vi… . nữa. một vài phần bài học tiếng Hoa qua "những loại phó từ trong tiếng Trung " tiếp theo sẽ khó và lằng nhằng hõn ðấy, cho nên mọi ngýời cần phải đọc và ngẫm kỹ nhé. . Nhớ kỹ là học xong hãy đặt thật nhiều ví dụ để hiểu sâu hõn và nhớ nhanh hon.


 
1. Phó từ liên quan đến phạm vi

都(dōu):Tất cả đều

Gần nghĩa với “All” trong tiếng Anh

全部(quánbù):Toàn bộ, tất cả

Gần với nghĩa “All”, “whole” trong tiếng Anh.

一共(yígòng):Tổng cộng, tất cả là

Gần với nghĩa “Altogether” trong tiếng Anh.

一起(yìqǐ):Cùng lúc, cùng nhau

Gần với nghĩa “together” trong tiếng Anh

一块儿(yíkuàir):Cùng nhau.
只(zhǐ):Chỉ có~

Gần với nghĩa “Only”, “Just” trong tiếng Anh

光(guāng):Chỉ có, đơn độc.
仅仅(jǐnjǐn):Chỉ có~, vỏn vẹn chỉ có ~
差不多(chàbuduo):hầu hết, hầu như

Gần với nghĩa “Almost” trong tiếng Anh

至少(zhìshǎo):Chí ít, ít nhất phải

Gần với nghĩa “At least” trong tiếng Anh

Ví dụ)
他们都不在。(Tāmen dōu búzài./ Tất cả mọi người đều không có)
这些东西加一块儿多少钱?(Zhèxiē dōngxi jiā yíkuàr duōshao qián?/ Toàn bộ tất cả những thứ này khoảng bao nhiêu tiền ?)
他仅仅花了一个礼拜的时间,就完成了这部作品。(Tā jǐnjǐn huāle yíge lǐbài de shíjiān jiù wánchéng le zhèbù zuòpǐn./ Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm này chỉ vỏn vẹn trong vòng 1 tuần)
感冒差不多好了。(Gǎnmào chàbuduo hǎole./ Bệnh cảm cũng sắp khỏi rồi)

2. Phó từ liên quan đến tần số, sự lặp đi lặp lại

再(zài):Lại nữa, thêm lần nữa

Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh

也(yě):Cũng ~

Gần với nghĩa “Also” trong tiếng Anh

又(yòu):Lại nữa, lại là ( giống với “cũng”)

Gần với nghĩa “Again” trong tiếng Anh

还(hái):Vẫn chưa, vẫn như vậy

Gần với nghĩa “Also”, “Still”, “Yet” trong tiếng Anh

常常(chángcháng):Lúc nào cũng, thường xuyên

Gần với nghĩa “Often” trong tiếng Anh
Ví dụ)
我下个礼拜再去医院。(Wǒ xiàge lǐbài zài qù yīyuàn./ Tuần sau tôi lại đến bệnh viện)
又是你啊!(Yòushì nǐ ā!/ Lại là bạn à ?)
我们还会见面的。(Wǒmen hái huì jiànmiàn de./ Chúng ta sau này sẽ còn gặp lại nhau mà.)

No comments:

Post a Comment