tiếng hoa cơ bản : Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung Quốc
tiếng Trung Hoa Cũng giống như một số ngôn ngữ khác, cũng bao gồm một vài từ trái nghĩa dùng để diễn tả sự vật/sự việc mang ý nghĩa đối lập nhau.
Qua bài học này, những các bạn không một vài học được một vài cặp từ trái nghĩa mà còn thu thập được khá là nhiều từ vựng về tính từ. Chia nhỏ ra học từ từ nghen một vài bạn .
Trung tâm dạy tiếng hoa xin giới thiệu với vác bạn về chủ đề này, Chúc các mọi người thành công.
高 (gāo) ≠低 (dī)
Cao ≠ thấp
胖 (pàng) ≠ 瘦 (shòu)
Mập ≠ Ốm
大 (dà) ≠ 小 (xiǎo)
To ≠ nhỏ
多(duō) ≠ 少 (shǎo)
Nhiều ≠ ít
长 (cháng) ≠ 短 (duǎn)
Dài ≠ ngắn
老 (lǎo) ≠ 年轻 (niánqīng)
Già ≠ trẻ
快 (kuài) ≠ 慢 (màn)
Nhanh ≠ chậm
新 (xìn) ≠ 旧 (jiù)
Mới ≠ cũ
宽 (kuān) ≠ 窄(zhǎi)
Rộng ≠ hẹp
好 (hǎo) ≠ 坏 (huài)
Tốt ≠ hỏng
漂亮 (piàoliang)/帅(shùai) ≠ 丑(chǒu)
Đẹp ≠ xấu
Lưu ý:
漂亮 (piàoliang): dùng cho phái nữ
帅(shùai): dùng cho phái nam
冷 (lěng) ≠ 热 (rè)
Lạnh ≠ nóng
13. 冷静 (lěngjìng) ≠ 紧张 (jǐnzhāng)
Bình tĩnh ≠ căn thẳng
14. 饱 (bǎo) ≠ 饿 (è)
No ≠ đói
圆(yuán) ≠方(fāng)
Tròn ≠ vuông
干净 (gānjìng) ≠ 脏 (zàng)
Sạch ≠ bẩn
Tuesday, June 7, 2016
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung Hoa
Labels:
học tiếng hoa cơ bản,
học tiếng hoa giao tiếp,
Học tiếng hoa online,
học và dạy tiếng hoa cấp tốc
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment