Tuesday, June 30, 2015

900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (p2)

Tiếp tục series 900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, hôm nay Trung tâm dạy học tiếng Trung giao tiếp xin gửi tới các bạn 200 câu tieng Trung giao  tiep tiếp theo:




STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
101
Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng.
平日上午8点开,但周末9点开。
píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi dàn zhōu mò 9 diǎn kāi 
102
Ngày kia bạn làm gì?
后天你干什么?
hòu tiān nǐ gàn shén me 
103
Tuần trước nữa bạn làm gì?
上上星期你干了什么?
shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me 
104
Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai).
我要工作5天(从明天算起)
wǒ yào gōng zuò 5 tiān cóng míng tiān suàn qǐ 
105
Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn.
我已5年没见你了。 
wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le 
106
Bạn có máy tính không?
你有计算机吗
nǐ yǒu jì suàn jī ma 
107
Có, tôi có máy tính.
是的,我有。
shì de wǒ yǒu 
108
Anh ta có quyển sách đó, đúng không?
他有那本书,是吗
tā yǒu nà běn shū shì ma 
109
Không, anh ta không có.
不,他没有。
bù tā méi yǒu 
110
Bạn có anh chị em gái không?
你有兄弟或姐妹
nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma 
111
Không có, tôi là con một.
没有,我是独生子。
méi yǒu wǒ shì dú shēng zǐ 
112
Máy tính bạn có công cụ giải mã không?
你的电脑有调制解调器吗
nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma 
113
Ở đây có bán dầu gội đầu không?
这儿有香波卖吗
zhèr yǒu xiāng bō mài ma 
114
Vườn hoa của bạn thật là đẹp.
你的花园真漂亮。
nǐ de huā yuán zhēn piào liàng 
115
Còn thừa vé nào không?
有剩票
yǒu shèng piào ma 
116
Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi cần một chút.
你有胶水吗?我这里需要一点
nǐ yǒu jiāo shuǐ ma wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn 
117
Tôi còn thừa một chút.
我剩下一些。
wǒ shèng xià yì xiē 
118
Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi.
如果你有多的,请给我
rú guǒ nǐ yǒu duō de qǐng gěi wǒ
119
Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không?
你拿了我的铅笔吗
nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma 
120
Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn.
是的,我还拿了你的橡皮。 
shì de wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí 
121
Bây giờ mấy giờ?
现在几点
xiàn zài jǐ diǎn 
122
Bây giờ hai giờ.
现在两点
xiàn zài liǎng diǎn 
123
Bây giờ là 5 giờ 15 phút.
现在是五点一刻
xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 
124
Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút.
现在差十分四点
xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 
125
Bây giờ là 9 rưỡi.
现在是九点半
xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 
126
Bây giờ là đúng 1 giờ.
现在一点整
xiàn zài yī diǎn zhěng 
127
Vẫn chưa đến 4 giờ mà.
还没到四点呢
hái méi dào sì diǎn ne 
128
Đồng hồ của tôi là 2 giờ.
我的表是两点
wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng 
129
Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút.
我的表快了两分
wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng
130
Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?
你的表几点了?
nǐ de biǎo jǐ diǎn le 
131
Chúng ta phải đến đó đúng giờ.
们必须准时到那儿
wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr 
132
Chỉ còn lại 2 phút thôi.
只剩两分钟了
zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le 
133
Bạn có thể làm xong trước công việc không?
你能提前完成工作
nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma 
134
Máy bay cất cánh muộn một chút.
飞机晚点起飞
fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi 
135
Hội nghị bị delay.
议延期了
huì yì yán qī le 
136
Hôm nay thứ mấy?
今天星期几?
jīn tiān xīng qī jǐ 
137
Hôm nay thứ hai.
今天星期一。
jīn tiān xīng qī yī 
138
Hôm nay mồng mấy?
今天几号?
jīn tiān jǐ hào 
139
Hôm nay ngày 21 tháng 5.
今天是五月二十一号。
jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào 
140
Bạn sinh vào lúc nào?
你什么时候出生的
nǐ shén me shí hòu chū shēng de
141
Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976.
我出生在197691日。
wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì 
142
Lúc nào?
什么时候
shén me shí hòu 
143
Bạn chọn thời gian đi.
你定时间吧
nǐ dìng shí jiān ba 
144
Ngày mai chúng ta gặp mặt.
们明天见面
wǒ men míng tiān jiàn miàn 
145
Bạn có biết ngày chính xác không?
你知道确切日期
nǐ zhī dào què qiē rì qī ma 
146
Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé.
请核实一下日期
qǐng hé shí yí xià rì qī 
147
Lúc này năm ngoái bạn làm gì?
去年这时候你在干什么
qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me 
148
Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu?
折价销售多久
zhé jià xiāo shòu duō jiǔ 
149
Chỉ 3 ngày.
仅三天
jǐn sān tiān 
150
Năm ngày sau tôi trở về.
我五天之后回来。
wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái 
151
Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không?
你好,我能见格林先生吗
nǐ hǎo wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma 
152
Bạn có hẹn trước không?
你有预约吗
nǐ yǒu yù yuē ma 
153
Xin lỗi, tôi không có hẹn trước.
对不起,我没有
duì bú qǐ wǒ méi yǒu 
154
Có, tôi có hẹn vào lúc 3 giờ chiều.
是的,约的是下午3点。
shì de yuē de shì xià wǔ 3 diǎn
155
Xin lỗi, bây giờ ông Green không thể gặp bạn được. 
对不起,格林先生现在不能见您
duì bù qǐ gé lín xiān shēng xiàn zài bú néng jiàn nín 
156
Anh ta đang gọi điện thoại.
他在打电话
tā zài dǎ diàn huà 
157
Bạn có thể đợi ở đây một chút được không?
您能在这里等一下吗
nín néng zài zhè lǐ děng yí xià ma
158
Bạn muốn uống chút gì không?
您想喝点什么
nín xiǎng hē diǎn shén me ma 
159
Tôi uống một chút trà đi.
我喝点茶吧。
wǒ hē diǎn chá ba 
160
Ông Green, ông Smith đang ở đây.
格林先生,史密斯先生在这里
gé lín xiān shēng shǐ mì sī xiān shēng zài zhè lǐ 
161
Ông có thể vào trong được rồi.
您可以进去了
nín kě yǐ jìn qù le 
162
Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi.
真高兴见到你,我的老朋友
zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ wǒ de lǎo péng yǒu 
163
Mấy năm nay bạn thế nào?
这些年你怎么样
zhè xiē nián nǐ zěn me yàng 
164
Bạn vẫn không thay đổi gì cả.
你一点也没
nǐ yì diǎn yě méi biàn 
165
Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh đó chứ?
还记得那个圣诞节吗
nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn jié ma
166
Bạn biết nói Tiếng Anh không?
你会说英语吗
nǐ huì shuō yīng yǔ ma 
167
Biết nói một chút.
讲一点
huì jiǎng yì diǎn 
168
Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi?
你学英语多久了
nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le 
169
Anh ta nói Tiếng Anh rất lưu loát.
讲英语很流利
tā jiǎng yīng yǔ hěn liú lì 
170
Tiếng Anh của bạn rất tốt.
你的英语很好
nǐ de yīng yǔ hěn hǎo 
171
Bạn nói Tiếng Anh rất tốt.
你的英语讲的很好
nǐ de yīng yǔ jiǎng de hěn hǎo 
172
Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng Anh phải không?
你的母语是英语吗
nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma 
173
Tiếng mẹ đẻ của tôi là Tiếng Trung.
我的母语是汉语
wǒ de mǔ yǔ shì hàn yǔ 
174
Anh ta có chút giọng London.
带点伦敦口音
tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn 
175
Khẩu âm của anh ta rất nặng hoặc Tiếng Địa phương của anh ta rất nặng.
他口音很重。
tā kǒu yīn hěn zhòng 
176
Tôi diễn đạt có chút khó khăn.
我表达起来有点困
wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn kùn nán
177
Tôi thường bị lẫn giữa "s" và "th". 
我常把sth搞混。
wǒ cháng bǎ s hé th gǎo hún 
178
Bạn có thể viết văn bằng Tiếng Anh không?
你能用英文写文章
nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma 
179
Phát âm của bạn rất tốt.
你的发音很好
nǐ de fā yīn hěn hǎo 
180
Phải làm sao tôi mới có thể nâng cao trình độ nói của tôi.
该怎样才能提高口语水平
wǒ gāi zěn yàng cái néng tí gāo kǒu yǔ shuǐ píng 
181
Bạn đang làm gì thế?
你在干什么?
nǐ zài gàn shén me 
182
Tôi đang xem sách.
我在看
wǒ zài kàn shū 
183
Tôi đang nấu ăn.
我在做
wǒ zài zuò fàn 
184
Bạn đang xem tivi à?
你在看电视吗
nǐ zài kàn diàn shì ma 
185
Ừ, tôi đang xem kênh 5.
是的,我在看5频道
shì de wǒ zài kàn 5 pín dào 
186
Không, tôi đang nghe đài.
没有,我在听收音机。
méi yǒu wǒ zài tīng shōu yīn jī
187
Bạn đi đâu đấy?
你去哪儿?
nǐ qù nǎr 
188
Tôi đi làm.
我去上班。
wǒ qù shàng bān 
189
Bạn đang viết thư cho ai?
你在给谁写信
nǐ zài gěi shuí xiě xìn 
190
Cho một người bạn cũ.
给一个老朋友
gěi yí gè lǎo péng yǒu 
191
Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?
这周末你将干什么
zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me
192
Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc.
我要去听音乐会
wǒ yào qù tīng yīn yuè huì 
193
Tôi đi dã ngoại với bạn bè.
我与朋友去郊游。
wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu 
194
Bạn thích đi dã ngoại không?
你喜欢郊游吗
nǐ xǐ huān jiāo yóu ma 
195
Có, tôi rất thích.
是的,我很喜
shì de wǒ hěn xǐ huān 
196
Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
你多大了?
nǐ duō dà le 
197
Tôi 22 tuổi rồi.
我二十二了。
wǒ èr shí èr le 
198
Ông Smith mới có bốn mươi mấy tuổi.
史密斯先生才四十几
shǐ mì sī xiān shēng cái sì shí jǐ suì
199
Tôi kém chị gái tôi hai tuổi.
我比我姐小两
wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì 
200
Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi.
我姐比她丈夫大一
wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí suì 



Kiên trì hoc tieng Trung giao tiep thông qua những mẫu câu trên sẽ giúp các bạn có được vốn câu từ phong phú và đa dạng hơn khi tiếng xúc với dân bản địa nói chuyện trực tiếp. Hãy bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày tới phức tạp, chúc các bạn may mắn!

No comments:

Post a Comment