Wednesday, June 24, 2015

Bài 1: Tiếng Trung giao tiếp trong đời sống hàng ngày - p1

A. Chào hỏi thông thường

Để học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày tốt, trước tiên chúng ta hãy bắt đầu làm quen với các câu đơn giản nhất là chào hỏi thông thường giữa người với người nhé. Dưới đây sẽ là một số cách chào hỏi mà chúng tôi sưu tầm được để gửi tới bạn đọc cụ thể gồm có từ ngữ và những mẫu câu chính:



1. 你好!nǐ hǎo

Chào.(không trịnh trọng,thân mật)/Chúc 1 ngày tốt lành!

- Mẫu đối thoại theo tình huống

王涛:你好!nǐ hǎo
Chào!
琳达:你好!nǐ hǎo
Chào!

- Từ vựng 

你 nǐ: bạn,anh,chị,em...(chỉ người đối diện)

好 hǎo: tốt, khỏe, tốt đẹp

- Ghi chú

Trong tieng Trung giao tiep còn có 1 từ nữa cùng nghĩa với “你” đó là từ “您”(nín). Như bạn thấy dưới từ “你” người ta thêm vào từ “心” có nghĩa là trái tim vì vậy từ 您 được dùng để diễn tả sự tôn trọng của người chào đến người được chào. Còn nếu bạn muốn lịch sự hơn hay muốn tỏ sự tôn trọng hơn nữa đến người đối diện thì bạn có thể sử dụng “您”、“您好”. Hiện nay từ “您” được những người bán hàng hay dùng để xưng hô 1 cách tôn trọng với khách hàng của mình.Tất cả các người kinh doanh để xem khách hàng là Thượng Đế và điều này được từ “您” thể hiện 1 cách trọn vẹn nhất.

2. Chào hỏi có liên quan đến thời gian

早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

- Mẫu đối thoại theo tình huống

TH1:
埃里克:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng
丽莎:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
埃里克:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
丽莎:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!

TH2:
埃里克:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
丽莎:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!

TH3:
埃里克:晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!
丽莎:晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

- Từ vựng

早上 zǎo shàng: buổi sáng
下午 xiàwǔ : buổi chiều
晚上 wǎnshàng : buổi tối 

- Ghi chú

Trong khẩu ngữ khi hoc tieng Trung giao tiep có 1 số từ có thể được giản lược bớt như 2 từ cuối của “早上好”  chúng ta cũng có thể chỉ cần nói “早” để thay thế ,tương tự như chào “morning” trong tiếng anh.Tuy nhiên cần lưu ý rằng “下午好” và “晚上好” thì không thể lược bỏ bớt 2 từ cuối cùng.

3. Lần đầu tiên gặp mặt

- Tữ ngữ và mẫu câu

+ 你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
(Chào trong lần gặp mặt đầu tiên,rất trang trọng)
+ 很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn

- Mẫu đối thoại theo tình huống

王涛:你好!nǐ hǎo
chào bạn!
埃里克:你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
王涛:很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn.
埃里克:我也很高兴认识你。wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với bạn.

- Từ vựng

很 hěn: rất
高兴 gāoxìng: vui mừng
认识 rènshi: gặp gỡ,quen biết
也 yě:cũng

- Chú ý

Trong câu “很高兴认识你” chủ ngữ 我 tôi đã được lược bớt.Khi đáp lại thì người nói dùng từ “也” để biểu thị mình cũng có cùng cảm xúc như thế.Chú ý từ “也” được đặt trước động từ hoặc tính từ.

例如:
1.你学习汉语,我也学习汉语。
Bạn học tiếng hoa,tôi cũng học tiếng hoa.
2.你好,我也好。
Bạn khỏe,tôi cũng khỏe.

(còn tiếp)

No comments:

Post a Comment