Tuesday, June 30, 2015

900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (p1)

Học tiếng Trung giao tiếp chắc chắn phải kiên trì và nhẫn lại thật nhiều, do đó luyện tập hàng ngày những mẫu câu tieng Trung giao tiep là điều mà các bạn không thể bỏ qua được. Trong series này sẽ có tất cả 900 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, vì vậy mỗi bài mình xin đưa ra 100 câu, cùng học nào:



STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Xin chào!
你好!
nǐ hǎo 
2
Chào buổi sáng sớm! Chào buổi chiều! Chào buổi tối!
早晨(下午/晚上)好!
zǎochénxià wǔ/ wǎn shàng hǎo
3
Tôi là Kathy King.
我是凯西.金
wǒ shì kǎi xī jīn 
4
Bạn là Peter Smith phải không?
你是彼得.史密斯
nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma 
5
Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith.
是,我是。不,我不是。
shì wǒ shì / bù wǒ bú shì 
6
Bạn khỏe không?
你好
nǐ hǎo ma 
7
Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn?
很好, 谢谢,你呢
hěn hǎo xièxie nǐ ne 
8
Tôi cũng rất khỏe.
我也很好。
wǒ yě hěn hǎo 
9
Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không?
爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈夫好
ài mǐ hǎo ma /nǐ qī zǐ hǎo ma/nǐ zhàng fu hǎo ma 
10
Cô ta rất khỏe, cảm ơn.
她很好,谢谢。 
tā hěn hǎo xiè xie 
11
Ngủ ngon nhé, Jane.
晚安,
wǎn'ān jiǎn
12
Tạm biệt, Mike.
见,迈克
zàijiàn mài kè 
13
Mai gặp lại nhé.
明天
míngtiān jiàn 
14
Chút nữa gặp nhé.
待会儿
dài huìr jiàn 
15
Tôi phải đi đây.
我必须走了
wǒ bìxū zǒu le 
16
Tôi vào được chứ?
我能进来吗
wǒ néng jìnlái ma 
17
Mời ngồi.
请坐
qǐng zuò 
18
Mời vào.
请进
qǐng jìn 
19
Bắt đầu vào học rồi.
课时间到了
shàngkè shí jiāndào le 
20
Mở sách sang trang 20.
打开书,翻到第20
dǎ kāi shū fān dào dì 20 yè
21
Tôi điểm danh đầu giờ.
课前我要点名
kèqián wǒ yào diǎnmíng 
22
Có.
到!
dào 
23
Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa?
每个人都拿到材料了
měi ge rén dōu ná dào cáiliào le ma
24
Có ý kiến không đồng ý không?
有不同意见吗
yǒu bútóng yìjiàn ma 
25
Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không?
们跟上我讲的了吗
nǐmen gēn shàng wǒ jiǎng de le ma
26
Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa?
讲明白了吗
wǒ jiǎng míngbai le ma 
27
Bạn có thể nói lại một lần nữa được không?
你能再说一遍吗
nǐ néng zài shuō yí biàn ma 
28
Có vấn đề gì không?
有什么问题吗
yǒu shén me wèn tí ma 
29
Hôm nay giảng đến đây thôi.
今天就讲到这里
jīntiān jiù jiǎng dào zhèlǐ 
30
Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn.
请在离开前将论文交上
qǐng zài líkāi qián jiāng lùnwén jiāoshàng 
31
Đây là cái gì?
这是什么
zhè shì shénme 
32
Là chiếc bút.
是支笔。
shì zhī bǐ 
33
Đây là chiếc túi xách của bạn à?
这是你的手提包吗
zhè shì nǐ de shǒutíbāo ma 
34
Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi.
不,它不是。是的,它是。
bù tā bú shì / shì de tā shì 
35
Đây là bút của ai?
这是谁的笔
zhè shì shuí de bǐ 
36
Là của Kate.
凯特的
shì kǎi tè de 
37
Kia là một chiếc xe con phải không?
那是一辆小汽车吗
nà shì yí liàng xiǎo qìchē ma 
38
Không, đó là một chiếc xe buýt.
不,那是一辆公共汽车
bù nà shì yí liàng gōnggòng qìchē 
39
Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào?
这个用英语怎么说
zhè ge yòng yīng yǔ zěn me shuō
40
Quyển sách mới của bạn màu gì?
你的新书是什么颜色的
nǐ de xīn shū shì shénme yánsè de
41
Căn phòng rộng bao nhiêu?
你的房子有多大?
nǐ de fángzi yǒu duō dà 
42
Con đường này dài bao xa?
这条街有多长
zhè tiáo jiē yǒu duō cháng 
43
Con mèo này tên là gì?
这猫叫什么名字
zhè māo jiào shénme míng zì 
44
Công ty đó ở đâu?
那个公司在哪儿?
nà ge gōngsī zài nǎr 
45
Kích thước nào là đúng?
哪个尺码是对的
nǎ gè chǐmǎ shì duì de 
46
Đây là cái gì?
这是什么
zhè shì shén me 
47
Đây là điều hòa.
这是空调
zhè shì kōngtiáo 
48
Đây là của bạn à?
这是你的吗
zhè shì nǐ de ma 
49
Phải, là của tôi.
是的,是我的。
shì de shì wǒ de 
50
Chiếc kính của tôi đâu rồi?
我的眼镜在哪儿
wǒ de yǎnjìng zài nǎr 
51
Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không?
你知道我把眼镜搁哪儿了吗
nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎnjìng gē nǎr le ma 
52
Ở kia kìa.
在那
zài nàbiān 
53
Trên bàn kìa.
在桌上。
zài zhuōshàng 
54
Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn.
这是你的笔吗?我在桌下捡的
zhè shì nǐ de bǐ ma wǒ zài zhuōxià jiǎn de 
55
Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ.
不是。我的是蓝的
bú shì wǒ de shì lán de 
56
Túi nào là của bạn?
哪个是你的包?
nǎ gè shì nǐ de bāo 
57
Cái to hơn là của tôi.
大些的那个。
dà xiē de nàge 
58
Cái kia ở bên phải bạn.
你右边的那个
nǐ yòu biān de nàge 
59
Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không?
这些书全是你的吗
zhè xiē shū quán shì nǐ de ma 
60
Một phần là của tôi.
一部分是我的。
yí bùfen shì wǒ de 
61
Bạn là ai?
你是
nǐ shì shuí 
62
Tôi là Jim.
我是吉姆。
wǒ shì jí mǔ 
63
Người đàng kia là ai thế?
边那个人是谁
nà biān nàge rén shì shuí 
64
Anh ta là Bob.
他是鲍勃
tā shì bào bó 
65
Cô bé kia là học sinh phải không?
那个女孩是学生
nà gè nǚhái shì xuéshēng ma 
66
Không, cô ta không phải học sinh.
不,她不是。
bù tā bú shì 
67
Bạn làm nghề gì?
你是做什么的?
nǐ shì zuò shénme de 
68
Tôi là nông dân.
我是个农民
wǒ shì ge nóngmín 
69
Anh ta làm nghề gì?
他是干什么的?
tā shì gàn shén me de 
70
Anh ta là giám đốc.
他是个经理
tā shì ge jīng lǐ 
71
Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không?
她一定是个模特,不是
tā yí dìng shì gè mó tè bú shì ma
72
Tôi thật sự không biết.
我真不知道。
wǒ zhēn bù zhī dào 
73
Tôi chẳng biết một chút gì cả.
我一点都不知道。
wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào 
74
Có thể cô ta là tài xế.
她可能是个司机
tā kěnéng shì ge sījī ma 
75
Phải, tôi cũng cho là vậy.
是的,我认为是。 
shì de wǒ rèn wéi shì 
76
Bạn tên là gì?
你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzì 
77
Có thể cho tôi biết tên của bạn không?
能告诉我你的名字吗
néng gàosu wǒ nǐ de míngzi ma
78
Tôi tên là Thomas.
我叫汤姆斯
wǒ jiào tāng mǔ sī 
79
Hãy gọi tôi là Tom.
就叫我汤姆吧
jiù jiào wǒ tāng mǔ ba 
80
Bạn họ gì?
你姓什么?
nǐ xìng shén me 
81
Họ của tôi là Ayneswonth.
我姓安尼思华斯
wǒ xìng ān ní sī huá sī 
82
Phiên âm thế nào?
怎么拼?
zěn me pīn 
83
Cô mặc bộ trắng kia là ai?
穿白衣服的那位小姐是
chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí 
84
Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không?
你能把我介绍给她吗
nǐ néng bǎ wǒ jièshào gěi tā ma 
85
Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi.
罗斯,让我介绍一下我的朋友
Luó sī ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu 
86
Đây là Tom, bạn học của tôi.
这是汤姆。我的同学
zhè shì tāng mǔ wǒ de tóng xué
87
Rất vui quen biết bạn.
很高兴认识你
hěn gāo xìng rèn shí nǐ 
88
Quen biết bạn tôi cũng rất vui.
认识你我也很高兴
rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng 
89
Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút.
让我自己介绍一下
ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià 
90
Xin chào!
你好!
nǐ hǎo 
91
Hôm nay thứ mấy?
今天星期几?
jīn tiān xīng qī jǐ 
92
Hôm nay thứ hai.
今天是星期一。
jīn tiān shì xīng qī yī 
93
Hôm nay mồng mấy?
今天是几号?
jīn tiān shì jǐ hào 
94
Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999.
今天是1999115日。
jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì 
95
Bây giờ là tháng mấy?
现在是几月
xiàn zài shì jǐ yuè 
96
Bây giờ là tháng mười hai.
现在是十二月
xiàn zài shì shí èr yuè 
97
Năm nay là năm nào?
今年是哪一年?
jīn nián shì nǎ yī nián 
98
Năm nay là năm 1999.
今年是1999年。
jīn nián shì 1999 nián 
99
Cuối tuần này bạn làm gì?
这周末你干什么
zhè zhōumò nǐ gàn shén me 
100
Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không?

家店平日是早上9点开门吗

zhè jiā diàn píngrì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma 



Chúc các bạn học tieng Trung giao tiep vui vẻ!
TÌm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/

No comments:

Post a Comment