Thursday, June 25, 2015

Ngôn ngữ teen Trung Quốc dùng trong giao tiếp

Ngôn ngữ teen Trung Quốc - cũng gần giống với teencode của Việt Nam, nói chung thì là những từ ngữ mà giới trẻ hay dùng hiện nay, có cả viết tắt... mà phần lớn chỉ có giới trẻ mới hay dùng và hiểu mà thôi.

Mặc dù trong các khóa học tiếng Trung giao tiếp các bạn sẽ được học nhiều tình huống và chủ đề nói, nhưng những ngôn ngữ, khẩu ngữ của giới trẻ thì lại ít có. Vì thế hôm nay chúng tôi xin gửi tới các bạn một số khẩu ngữ mà teen Trung Quốc hay sử dụng nhé, để những trường hợp như du học, giao tiếp với giới trẻ sẽ dễ dàng hơn nhiều khi bạn tự đưa mình hòa nhập vào thế giới của họ, tiếp xúc với tieng Trung giao tiep thường ngày của họ.




1牛逼nìubigiỏi vãi 
2危险wèixiãnnguy hiểm
3损倍训sùnbei xünMất Dạy
4吹牛chuīniúchém gió (nói phét)
5网虫/网迷wǎng chóngnghiện mạng
6酒鬼jiǔ guǐnghiện rượu
7烟鬼yān guǐnghiện thuốc
8月光族yuē guāng zúchỉ người làm được bao nhiêu
tiêu bấy nhiêu
9女宅nǚ zháicon gái chỉ ở nhà không ra
ngoài làm
10肥仔féi zǎimập (nói vẻ đáng yêu)
11懒洋洋lǎn yáng yánglười nhác
12吧女bā nǚcon gái ngồi quán cả ngày
13网民wǎng míncư dân mạng
14掉线diào xiànrớt mạng
15他真有心眼儿tā zhēn yǒu xīn yǎnanh ấy đúng là có mắt….
16留洋liú yángdu học bên tây
17吹了chuī lebiểu thị sự việc không thành công
và tình yêu thất bại
18吃白食chī bǎi shímiêu tả việc không làm mà hưởng.
19吃药chī yàobị lừa, mắc lừa
20光头guāng tóuhói đầu
21过奖guòjiǎngquá khen
22料理liào lǐhiện nay dùng để chỉ đồ ăn thức ,
uống ,tiệm ăn.
23 活该huò gāiđáng đời
24崇洋chóng yángsùng bái phương tây
25 完了wán lehỏng rồi
26先走一步xiān zǒu yíbùcó chút việc (lịch sự), có ý từ
chối ko muốn cùng đi
27 大虾dā xiā“大侠” đại hiệp cũng có nghĩa là
cao thủ về mạng
2888 再见tạm biệt
29520我爱你em iu anh
3052094我爱你到死anh iu em đến hết đời 
3151770我想亲亲你em muốn hôn anh
323731真心真意1 lòng 1 dạ
33359258想我就爱我吧nhớ em thì iu em đy
3453782我的心情不好tâm trạng em hông tốt 
3559520我永远爱你anh mãi mãi iu em
3651880我想拥抱你anh muốn ôm em
37918加油吧!cố lên
38恐龙kǒng lóngcon gái xấu
39青蛙qīng wādùng để miêu tả con trai có
 ngoại hình xấu trên mạng
40网模wǎng mōngười mẫu trên mạng
41界面jiē miānChỉ mối quan hệ.
42写真xiě zhēndùng để chỉ các bài tốc kí
43歌迷gē mǐfans
44吃香chī xiāngđược hâm mộ (这位作家写
的书现在很吃香。)
45老虎爱大米ài lǎo hǔ yóuanh (em)y yêu em (anh)
46白鼻仔bái bízǎilưu manh
47白玩儿bái wánrđi chơi,chơi bời, chơi khăm
48白相bái xiàngdễ ợt
49bàngtuyệt, giỏi
50扮靓bàn liàngchưng diện
51小三xiǎo sānkẻ thứ 3
52煲电话粥bāo diān huà zhōunấu cháo điện thoại
53上镜shàng jìngăn ảnh
54不待见bú dài jiànkhông ưa, không thích
55不赖bú làitốt, đẹp, giỏi
56吃豆腐chī dòufuve vãn
57吃枪药chī qiāng yàoăn nói ngang ngược (ăn
thuốc súng)
58吃心chī xīnđa nghi
59丑八怪chǒu bā guàikẻ xấu xí
60大礼拜 (大周)dālǐ bàiBiết đại khái
61耳朵根子软ěrduo gēnzi ruǎnba phải
62二百五èr bǎi wǔhậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài
64挂着guāzhetạm gác lại


Nhìn ở danh sách trên có phải hay không các bạn cũng thấy có rất nhiều từ mà giới trẻ Việt hay dùng? chúc các bạn có những giờ học tiếng Trung giao tiếp lí thú nhé!

Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/

No comments:

Post a Comment