Monday, June 29, 2015

Bài 3: Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Hôm nay, Trung tâm tiếng Trung giao tiếp xin gửi tới các bạn học bài số 3: Lời tạm biệt. Khi học tiếng Trung giao tiếp bước đầu tiên là chào hỏi rồi bắt đầu cuộc nói chuyện và để kết thúc cuộc trò chuyện sẽ là lời kết thúc - tạm biệt. Các bạn hoc tieng Trung giao tiep cùng bắt đầu nhé:



1, Từ ngữ và mẫu câu chính


zàijiàn
再见 !
Tạm biệt!

huí tóu jiàn
回 头 见 !
Hẹn gặp lại!

yīhuìr jiàn
一会儿 见 !
Gặp lại sau!

míngtiān jiàn
明天 见 !
Mai gặp lại!

wǎnān
晚安 !
Chúc ngủ ngon,chào buổi tối!

xiàzhōu jiàn
下周 见 !
Hẹn tuần sau gặp lại!

2, Mẫu đối thoại theo tình huống 


TH1: (Lúc 10giờ 30 phút tối.Buổi tiệc vẫn diễn ra.Vương Hoa và chồng quyết định ra về .Họ đi đến chỗ Linda để chào tạm biệt)

王 华 : 琳 达 , 时间 不 早 了 , 我 想 我们 该 走 了 。
lín dá, shíjiān bù zǎo le. wǒ xiǎng wǒmen gāi zǒu le.
Linda,cũng không còn sớm nữa,tôi nghĩ chúng tôi nên về thôi.

琳 达 : 你们 怎么 来 的 ?
nǐmen zěnme lái de?
Hai người đến đây bằng gì?

王 华 : 我 爱人 开车 来 的 。
wǒ àirén kāichē lái de
Chồng tôi lái xe đến đây

琳 达 : 路上 小心 点 儿 。
lùshàng xiǎoxīn diǎnr
Đi đường cẩn thận 1 chút nha.

王 华 : 好 的 , 再见 。
hǎo de, zàijiàn
Được rồi,tạm biệt

琳 达 : 再见 。
zàijiàn
Tạm biệt

张 晓 军 : 认识 你 我 很 高兴 。 再见 。
rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. zàijiàn
Rất vui được làm quen.Tạm biệt

琳 达 : 再见 , 多 保重 。
zàijiàn, duō bǎozhòng.
Tạm biệt,bảo trọng nhé.

TH2:
埃 里 克 : 这 附近 有 网吧 吗 ?
zhè fùjìn yǒu wǎngbā ma?
Gần đây có tiệm Net nào không?

王 涛 : 有 。 干嘛 ?
yǒu. Gān ma?
Có.Làm gì thế?

埃 里 克 : 我 想 给 朋友 发 个 邮件 。
wǒ xiǎng gěi péngyou fā gè yóujiàn
Tôi muốn gửi mail cho bạn.

王 涛 : 行 , 一会儿 我 带 你 去 。
xíng, yīhuìr wǒ dài nǐ qù
Được rồi,lát tôi đưa anh đi

埃 里 克 : 太 好 了 。
tài hǎo le.
Tốt quá.

(Vương Đào nhìn thấy 1 người bạn của anh đang đến.)
王 涛 : 我 先 去 跟 朋友 打 个 招呼 , 回 头 见 。
wǒ xiān qù gēn péngyou dǎ gè zhāohū, huí tóu jiàn.
Tôi đến chào bạn tôi 1 tiếng trước,gặp lại sau nhé.

埃 里 克 : 回 头 见 。
huí tóu jiàn.
Hẹn gặp lại.

TH3:
亚当 : 早上好 , 王 老师 。
zǎoshànghǎo, wáng lǎoshī.
Chào buổi sáng,thầy Vương.

王 老师 : 早上好 , 亚当 。
zǎoshànghǎo, Yàdāng.
Chào buổi sáng Adam.

亚当 : 我 有 个 问题 想 问 你 , 下课 后 找 你 行 吗 ?
wǒ yǒu gè wèntí xiǎng wèn nǐ, xiàkè hòu zhǎo nǐ xíng ma?
Em có thắc mắc muốn hỏi thầy,có thể gặp thầy sau giờ học được không ạ?

王 老师 : 没问题 。
méiwèntí
Không vấn đề gì

亚当 : 那 回 头 见 , 王 老师 
nà huí tóu jiàn, wáng lǎoshī
Vậy lát nữa gặp lại thầy,tạm biệt

王 老师 : 一会儿 见 。
yīhuìr jiàn
Hẹn lát nữa gặp

(Adam gặp thầy Vương sau giờ học.Sau khi hỏi xong,chuẩn bị đi)
亚当 : 谢谢 , 王 老师 。 明天 见 。
xièxiè, wáng lǎoshī. míngtiān jiàn.
Cám ơn thầy Vương.Mai gặp lại.

王 老师 : 明天 见 。
míngtiān jiàn
Mai gặp lại

TH4:(Vương Hoa và Trương Hiểu Quân về đến nhà .Truyền hình vẫn đang mở)

播音 员 : 今天 的 节目 就 转播 到 这里 , 谢谢 收 看 , 祝 大家 晚安 !
jīntiān de jiémù jiù zhuǎnbō dào zhèlǐ. xièxiè shōu kān .zhù dàjiā wǎn ān!
Chương trình hôm nay đến đây là hết cám ơn quý vị đã theo dõi.Chúc quý vị ngủ ngon,tạm biệt.

王 华 : 宝贝 儿 , 还 没 睡 呢 ?
bǎobèir, hái méi shuì ne ?
Cục cưng chưa ngủ sao?

女儿 : 我 在 等 你 回来 。
wǒ zài děng nǐ huílai
Con đang đợi mẹ về.

王 华 : 该 睡觉 了 , 快 上床 睡觉 去 。
gāi shuìjiào le, kuài shàngchuáng shuìjiào qù
Đến giờ đi ngủ rồi, mau lên giường đi ngủ thôi.

女儿 : 好吧 。
hǎoba
Dạ vâng ạ

王 华 : 晚安 , 宝贝 儿 。
wǎnān, bǎobèir
Chúc con gái ngủ ngon

女儿 : 晚安 , 妈妈 。 明天 见 。
wǎnān, māma. míngtiān jiàn
Chúc mẹ ngủ ngon,hẹn mai gặp lại

TH5: (Đến lúc xong việc ra về.Eric đến bàn của Edward)
埃 里 克 : 真 快 , 又 到 周末 了 。
zhēn kuài, yòu dào zhōumò le.
Nhanh thật lại đến cuối tuần rồi

爱 德 华 : 是 啊 , 周末 你 打算 做 什么 ?
shì a, zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme?
Đúng thế, cuối tuần anh định làm gì?

埃 里 克 : 我 嘛 , 当然 是 先 睡 个 大 懒 觉 了 。 你 呢 ?
wǒ ma, dāngrán shì xiān shuì gè dà lǎn jiào le. nǐ ne?
Tôi hả?Tất nhiên là ngủ nướng 1 giấc rồi.Còn anh?

爱 德 华 : 我 准备 去 长城 玩儿 。
wǒ zhǔnbèi qù Chángchéng wánr
Tôi sắp đi Trường thành chơi 1 chuyến

埃 里 克 : 噢 , 那 就要 早 起 了 。
ō, nà jiùyào zǎo qǐ le
Ô,thế là phải dậy sớm rồi

爱 德 华 : 是 啊 , 不能 睡 懒 觉 了 。 不过 , 我 一直 很 想 去 长城 。shì ā, bùnéng shuì lǎn jiào le. búguò, wǒ yīzhí hěn xiǎng qù Chángchéng
Đúng thế, không thể ngủ nướng được.Nhưng tôi luôn muốn đi Trường thành

埃 里 克 : 去 吧 , 好 好 儿 玩儿 。
qù ba, hǎo hǎor wánr
Vậy thì đi thôi, chơi vui nhé

爱 德 华 :周末 愉快 。
zhōumò yúkuài
Cuối tuần vui vẻ

埃 里 克 : 再见 ! 下周 见 。
zàijiàn, xiàzhōu jiàn
Tạm biệt,tuần sau gặp lại

3, Từ mới


TH1:
想 xiǎng: muốn,mong muốn
该 gāi:nên
走 zǒu:đi
怎么 zěnme:thế nào
来 lái:đến
开车 kāichē:lái xe
再见 zàijiàn:tạm biệt
多 保重 duō bǎozhòng:bảo trọng,thận trọng

TH2:
附近 fùjìn:gần,gần đây(chỉ nơi chốn)
有 yǒu:có
网吧 wǎngbā:tiệm Nét
先 xiān:đầu tiên,trước tiên
发 fā:gởi
邮件yóujiàn:bưu kiện
带 ( 某 人 ) 去 dài (mǒu rén) qù:dắt ai đó đi
跟 ( 某 人 ) 打 个 招呼 gēn (mǒu rén) dǎ gè zhāohū:Chào hỏi ai đó
回 头 见 huí tóu jiàn:Hẹn gặp lại

TH3:
问题 wèntí: vấn đề
问 wèn:hỏi
找 ( 某 人 )zhǎo (mǒu rén)tìm ai đó
老师 lǎoshī:giáo viên

TH4: 
睡觉 shuìjiào: ngủ
等 děng:đợi
快 kuài:nhanh
宝贝 bǎobèi:bảo bối(xưng hô thân mật)
明天 见 míngtiān jiàn:mai gặp lại

TH5:
周末 zhōumò: cuối tuần
打算 dǎsuàn:dự định
做 zuò:làm
什么 shénme:gì,cái gì
当然 dāngrán:đuơng nhiên
大 dà:lớn
懒 觉 lǎn jiào:ngủ nướng
准备 zhǔnbèi: chuẩn bị
去 qù:đi
玩 wán:chơi
早 起 zǎo qǐ:dậy sớm
一直 yīzhí:luôn,mãi cứ
愉快 yúkuài:vui vẻ
下周 xiàzhōu: tuần sau

4, Từ ngữ liên quan

明 儿 见 。míngr jiàn:Mai gặp lại
改日 见 。gǎirì jiàn:Hôm khác gặp
小心 点 儿 。xiǎoxīn diǎnr:Cẩn thận chút
别 送 了 。bié sòng le:Không cần tiễn đâu
回去 吧 。huíqu ba:Về nhé
常 联系 。cháng liánxì:Giữ liên lạc nhé
请 走 好 。qǐng zǒu hǎo:Cẩn thận
一路平安 。yīlùpíng'ān:Thượng lộ bình an
祝 你好 运 。zhù nǐhǎo yùn:chúc bạn may mắn
祝 你 一切 顺利 !zhù nǐ yīqiè shùnlì:Chúc bạn mọi việc thuận lợi

5, Lời khuyên

中国是一个礼仪之邦,中国人讲究待客之道。一般送客都要送到大门外,所以就有了“请留步”、“请回吧”、“别送了”、“请走好”之类的客套话。“请留步”、“请回吧”比“别送了”、“回去吧”更正式一些。
Trung Quốc là 1 đất nước của lễ nghi,của sự chuẩn mực và người Trung Quốc rất chăm chút trong việc đối đãi với khách.Thông thường khi tiễn khách đều tiễn đến tận cổng, cho nên mới có những câu nói lịch sự như "Xin dừng bước","Quay về đi","không cần tiễn đâu","đi cẩn thận".“请留步”、“请回吧” thì trang trọng hơn so với “别送了”、“回去吧”

6, Luyện tập

a, Chỉ ra những từ ngữ không dùng để chào tạm biệt

1.
A.回头见
B.下午见
C.再见
2.
A.明天见
B.晚安
C.何时见
3.
A.下周见
B.上周见
C.一会儿见

b, Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

1.我————我们该走了。
a.准备
b.想
c.打算
2.我爱人开车————的。
a.来
b.上
c.下
3.行,一会儿我————你去。
a.来
b.走
c.带
4.我先去跟朋友————个招呼。
a.打
b.问
c.大
5.我有个————想问你。
a.周末
b.问答
c.问题


Chúc các bạn học tieng Trung giao tiep vui vẻ!
Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/

No comments:

Post a Comment