Tuesday, May 10, 2016

110 mẫu câu thường dùng trong tiếng hoa cấp tốc

Một số câu  tiếng hoa giao tiếp   đơn thuần
Học tiếng hoa cho một vài người muốn học nhanh, thích học trong thời gian ngắn tiết kiệm chi phí và thời gian để đi một vài nước sử dụng tiếng hoa để du học, công tác và làm việc Có khả năng sử dụng được tiếng hoa .
Trung tâm tiếng hoa mở các khóa học tiếng hoa giao tiếp, học tiếng hoa online… .mọi thông tin xem thêm tại đây
Nếu muốn giao tiếp , chém tiếng hoa như gió giống người Trung Quốc thực sự thì bạn cần phải chuẩn bị cho mình các câu giao tiếp thông dụng nhất mà người Trung Hoa sử dụng hằng ngày . Đó là Lý do để mình sưu tầm 50 câu giao tiếp gửi đến một vài mọi người sở hữu mong có ý định tạo cho một vài bạn một vài bước khởi đầu chắc chắn nhất cho thành công sau này. Hãy đọc thật kỹ nhé, mình đã chuẩn bị rất kỳ công lắm đấy.

1. 看不起/看得起: Xem thường / Xem trọng.
2. 来不及/来的及: Không kịp / kịp.
3. 用不着/用得着: Không cần / Cần phải.
4. 不要紧: Không hề gì, không sao.
5. 说不定: Không chừng là, có thể là.
6. 不敢当: Không dám.
7. 不用说: Không cần nói.
8. 不一定: Chưa hẳn.
9. 不得不: Đành phải.
10. 不一会儿: Chẳng mấy chốc.
11. 不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá.
12. 不是吗: Không phải sao.
13. 算了: Xong rồi, thôi.
14. 得了: Thôi / Đủ rồi.
15. 没事儿: Không sao, không việc gì.
16. 看样子: Xem ra, xem chừng.
17. 有的是: Có vô khối.
18. 了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm.
19. 没什么: Không sao, không có gì.
20. 越来越: Càng ngày càng.
21. 好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì.
22. 哪知道/谁知道: Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ.
23. 闹着玩儿: Đùa vui, treu chọc / Đùa chơi.
24. 闹笑话/出洋相: Làm trò cười / Để mất mặt.
25. 开夜车: Làm việc đêm.
26. 打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao.
27. 出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại.
28. 打招呼: Hỏi thăm / Thông báo.
29. 碰钉子: Vấp phải đinh; bị cản trở, làm khó
30. 伤脑筋: Hao tổn tâm tri.
31. 走后门: Đi cửa sau.
32. 走弯路: Đi đường vòng.
33. 有两下子: Có bản lĩnh.
34. 不象话: Không ra gì.
35. 不在乎: Không để tâm, không để ý.
36. 无所谓: Không thể nói là… / Không sao cả.
37. 不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.
38. 别提了: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
39. 没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói /
40. 可不/可不是: Đúng vậy.
41. 可也是: Có lẽ thế.
42. 吹了: Hỏng rồi, thôi rồi.
43. 不见得: Không chắc, chưa hẳn.
44. 对得起: Xứng đáng.
45. 忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được.
46. 不怎么样: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.
47. 跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
48. 左说右说: Nói đi nói lại.
49. 时好时坏: Lúc tốt lúc xấu.
50. 不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn.
51. 忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
52. 老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
53. 东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
54. 说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
55. 合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
56. 划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
57. 靠的住/靠不住: Đáng tin / Không đáng tin.
58. 对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
59. 犯得着/犯不着: Đáng / không đáng.
60. 怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
61. 数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
62. 遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
63. 看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).
64. 吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ.
65. 气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người.
66. 困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt.
67. 算不得什么: Không đáng gì.
68. 恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.
69. 怪不得: Thảo nào, chả trách.
70. 不得了: Nguy rồi, gay go rồi.
71. 谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói.
72. 一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng.
73. 说风凉话: Nói mát, nói kháy.
74. 说梦话: Nói mê, nói viển vông.
75. 说不上: Không nói ra được, nói không xong.
76. 好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
77. 是我自己的不是: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
78. 来劲儿: Có sức mạnh, tich cực
79. 开快车: Tốc hành / Cấp tốc.
80. 吃后悔药: Ray rứt hối hận.
81. 吹牛: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
82. 看中/看上: Vừa mắt, ưng ý.
83. 说的比唱的还好听: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
84. 太阳从西边出来了: Mặt trời mọc đằng Tây.
85. 戴高帽(子): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
86. 倒胃口: Ngán tận cổ.
87. 赶时髦: Chạy teo mốt.
88. 赶得上: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
89. 家常便饭: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
90. 喝西北风: Ăn không khí.
91. 开绿灯: Bật đèn xanh.
92. 拿手戏: Trò tủ, ngón ruột.
93. 露一手/露两手: Lộ ngón nghề.
94. 留后手/留后路: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
95. 热门(儿): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
96. 冷门(儿): (Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
97. 马大哈: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.
98. 拍马屁: Tâng bốc,nịnh bợ.
99. 交白卷: Nộp giấy trắng.
100. 泼冷水: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
101. 妻管严: Vợ quản chặt ( sợ vợ)
102. 走老路: Đi đường mòn.
103. 走下坡路: Đi xuống dốc, tuột dốc.
104. 走着瞧: Để rồi xem.
105. 纸老虎: Con cọp giấy. ( nhát gan)
106. 竹篮打水一场空/泡汤 Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc, Xôi hỏng bỏng không.
107. 便宜无好货,好货不便宜:Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.
108. 我让他往东走,他偏要往西行:不听Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).
109.从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来Từ tai này ra tai kia.
110. 扔在脑后/扔在脖子后: Bỏ ngoài

No comments:

Post a Comment