Wednesday, May 18, 2016

Từ vựng tiếng Trung Quốc về Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

Từ vựng tiếng Trung về Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và HCM city
Chào các em học viên, chủ đề từ vựng tiếng Hoa bài ngày hôm nay là Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Hồ Chí Minh city . Bài học tiếng Hoa buổi hôm trước là Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề Màu sắc. Em nào chưa nắm vững từ vựng tiếng Trung Hoa bài cũ thì vào đây xem nhé.
Oke, vậy chúng ta sẽ bắt đầu vào bài học ngày hôm nay, Từ vựng tiếng Trung Quốc Chủ đề Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố HCM gồm những nội dung chính như sau:
Học từ vựng   Tiếng hoa cơ bản  về tên các Đường phố Hà Nội

Học từ vựng tiếng Trung về tên những Quận Huyện Hà Nội và Hồ Chí Minh city


STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm

1路Đường, con đườnglù

2街道Đường phốjiēdào

3巷Hẻmxiàng

4胡同Ngõhútòng

5弄堂Ngõ, hẻmlòngtáng

6门牌Biển số nhàménpái

7楼Tòa nhàlóu

8层Tầngcéng

9国家Quốc giaguójiā

10省Tỉnhshěng

11市Thành phốshì

12城市Thành phốchéngshì

13县Huyệnxiàn

14郡(区)Quậnjùn (qū)

15坊Phườngfāng

16乡社Xãxiāng shè

17邑Ấpyì

18镇Thị trấnzhèn

19乡(社)Xãxiāng (shè)

20村Thôncūn

21地址Địa chỉdìzhǐ

22住址Địa chỉ nơi ởzhùzhǐ

23屋子Nhàwūzi

24房间Phòngfángjiān

25房子Căn nhàfángzi

26公寓Chung cư, nhà tập thểgōngyù

27大厦Nhà cao tầngdàshà

28别墅Biệt thự, villabiéshù

29赵婆Bà TriệuZhào pó

30裴氏春Bùi Thị XuânPéi shì chūn

31高胜Cao ThắngGāo shèng

32周猛侦Chu Mạnh TrinhZhōu měng zhēn

33周文安Chu Văn AnZhōu wén ān

34大罗Đại LaDà luó

35邓进东Đặng Tiến CôngDèng jìn dōng

36陶维祠Đào Duy TừTáo wéi cí

37丁公壮Đinh Công TrángDīng gōng zhuàng

38丁礼Đinh LễDīng lǐ

39丁先皇Đinh Tiên HoàngDīng xiān huáng

40江文明Giang Văn MinhJiāng wén míng

41胡春香Hồ Xuân Hươnghú chūn xiāng

42黄花探Hoàng Hoa ThámHuáng huā tàn

43黄文授Hoàng Văn ThụHuáng wén shòu

44雄王Hùng VươngXióng wáng

45貉龙君Lạc Long QuânLuò lóng jūn

46懒翁Lãn ÔngLǎn wēng

47黎玳荇Lê Đại Hànhlí dài xíng

48 黎筍Lê DuẩnLí sǔn

49黎红锋Lê Hồng Phonglí hóng fēng

50黎来Lê Lailí lái

51黎玉忻Lê Ngọc Hânlí yù xīn

52黎贵敦Lê Quý ĐônLí guì dūn

53黎石Lê Thạchlí shí

54黎圣宗Lê Thánh Tông Lí shèng zōng

55黎值Lê TrựcLí zhí

56梁玉眷Lương Ngọc QuyếnLiáng yù juàn

57梁世荣Lương Thế VinhLiáng shì róng

58李公蕴Lý Công UẩnLǐ gōng yùn

59李道成Lý ĐạoThànhlǐ dào chéng

60李南帝Lý Nam ĐếLǐ nán dì

61李国师Lý Quốc Sưlǐ guó shī

62李太祖Lý Thái Tổlǐ tài zǔ

63李常杰Lý Thường KiệtLǐ cháng jié

64李文复Lý Văn Phứclǐ wén fù

65莫锭芝Mạc Đĩnh ChiMò dìng zhī

66梅黑帝Mai Hắc ĐếMéi hēi dì

67梅春赏Mai Xuân ThưởngMéi chūn shǎng

68明开Minh KhaiMíng kāi

69吴权Ngô QuyềnWú quán

70吴士莲Ngô Sĩ Liênwú shì lián

71吴时任Ngô Thì NhậmWú shí rèn

72吴文楚Ngô Văn Sửwú wén chǔ

73阮表Nguyễn BiểuRuǎn biǎo

74阮秉谦Nguyễn Bỉnh KhiêmRuǎn bǐng qiān

75阮高Nguyễn CaoRuǎn gāo

76阮公著Nguyễn Công TrứRuǎn gōng zhù

77阮庭沼Nguyễn Đình ChiểuRuǎn tíng zhāo

78阮愉Nguyễn DuRuǎn yú

79阮辉嗣Nguyễn Huy TựRuǎn huī sī

80阮克勤Nguyễn Khắc CầnRuǎn kè qín

81阮可孝Nguyễn Khắc HiếuRuǎn kè xiào

82阮劝Nguyễn KhuyếnRuǎn quàn

83阮良朋Nguyễn Lương BằngRuǎn liáng péng

84阮光碧Nguyễn Quang BíchRuǎn guāng bì

85阮权Nguyễn QuyềnRuǎn quán

86阮太学Nguyễn Thái HọcRuǎn tài xué

87阮氏明开Nguyễn Thị Minh KhaiRuǎn shì míng kāi

88阮善述Nguyễn Thiện ThuậtRuǎn shàn shù

89阮知芳Nguyễn Tri PhươngRuǎn zhī fāng

90阮忠岸Nguyễn Trung NgạnRuǎn zhōng àn

91阮文渠Nguyễn Văn CừRuan wén qù

92阮文超Nguyễn Văn SiêuRuǎn wén chāo

93翁益谦Ông Ích Khiêmwēng yì qiān

94范红太Phạm Hồng TháiFàn hóng tài

95范伍老Phạm Ngũ LãoFàn wú lǎo

96潘配珠Phan Bội ChâuPān pèi zhū

97潘珠侦Phan Chu TrinhPān zhū zhēn

98潘庭冯Phan Đình PhùngPān tíng fēng

99潘辉注Phan Huy ChúPān huī zhù

100冯兴Phùng HưngFéng xīng

101光忠Quang TrungGuāng zhōng

102苏宪成Tô Hiến Thànhsū xiàn chēng

103孙德圣Tôn Đức ThắngSūn dé shèng

104宗室昙Tôn Thất ĐàmZóng shì tán

105宗室涉Tôn Thất ThiệpZóng shì shè

106宗室松Tôn Thất TùngZóng shì sōng

107陈平仲Trần Bình TrọngChén píng zhòng

108陈兴道Trần Hưng ĐạoChén xīng dào

109陈庆予Trần Khánh DưChén qìng yú

110陈元罕Trần Nguyên HãnChén yuán hǎn

111陈仁宗Trần Nhân TôngChén rén zōng

112陈富Trần PhúChén fù

113陈光凯Trần Quang KhảiChēn guāng kǎi

114陈国篡Trần Quốc ToảnChén guó cuàn

115陈祭唱Trần Tế XươngChén jì chāng

116陈圣宗Trần Thánh TôngChén shèng zōng

117赵越王Triệu Việt vươngZhào yuè wáng

118张定Trương ĐịnhZhāng dìng

119张汉超Trương Hán SiêuZhāng hàn chāo

120长征Trường TrinhCháng zhēng

121慧静Tuệ Tĩnhhuì jìng

122咽骁Yết KiêuYān xxiǎo

123幢钱Tràng TiềnZhàng qián

124阮企Nguyễn XíRuǎn qǐ

125苏永面Tô Vĩnh DiệnSū yǒng miàn

126王丞武Vương Thừa VũWán gchéng wǔ

127巴亭郡Quận Ba ĐìnhBā tíng jùn

128纸桥郡Quận Cầu Giấyzhǐ qiáo jùn

129栋多郡Quận Đống Đadòng duō jùn

130二征夫人郡Quận Hai Bà Trưngèr zhēngfū rén jùn

131河东郡Quận Hà Đônghédōng jùn

132还剑郡Quận Hoàn Kiếmhái jiàn jùn

133黄梅郡Quận Hoàng Maihuángméi jùn

134龙边郡Quận Long Biênlóng biān jùn

135西湖郡Quận Tây Hồxīhú jùn

136青春郡Quận Thanh Xuânqīngchūn jùn

137东英县Huyện Đông Anhdōng yīng xiàn

138嘉林县Huyện Gia Lâmjiā lín xiàn

139朔山县Huyện Sóc Sơnshuò shān xiàn

140青池县Huyện Thanh Trìqīngchí xiàn

141慈廉县Huyện Từ Liêmcí lián xiàn
142麋泠县Huyện Mê Linhmí líng xiàn
143巴维县Huyện Ba Vìbā wéi xiàn
144彰美县Huyện Chương Mỹzhāngměi xiàn
145丹凤县Huyện Đan Phượngdān fèng xiàn
146怀德县Huyện Hoài Đứchuái dé xiàn
147美德县Huyện Mỹ Đứcměidé xiàn
148富川县Huyện Phú Xuyênfùchuān xiàn
149福寿县Huyện Phúc Thọfúshòu xiàn
150国威县Huyện Quốc Oaiguówēi xiàn

No comments:

Post a Comment