Bạn thuộc cung gì? Bạn có muốn biết trong tiếng trung cung hoàng đạo của bạn được gọi như thế nào nếu học tiếng Trung giao tiếp hay không? nếu có thì hãy theo dõi bài viết 12 cung hoàng đạo bằng tieng Trung giao tiep ở dưới đây nhé.
1. 白羊座 – Báiyángzuò – Bạch Dương
Hiền lành , tốt tính
2. 金牛座 – Jīnniúzuò – Kim Ngưu
đanh đá , chua ngoa
3. 双子座 – Shuāngzǐzuò – Song Tử
dũng mãnh , đẹp trai
Hoc tieng Trung giao tiep |
4. 巨蟹座 – Jùxièzuò – Cự Giải
thầm sâu , khó lường
5. 狮子座 – Shīzǐzuò- Sư Tử
có chí làm quan
6. 处女座 – Chǔnǚ zuò – Xử Nữ
hiền thục , ít nói
Trung tâm tiếng trung giới thiệu tiếp cho các bạn các cung còn lại nhé!
7天秤座 – Tiānchèngzuò – Thiên Bình
xinh đẹp , kiêu sa
8. 天蝎座 – Tiānxiēzuò – Thiên Yết/ Hổ Cáp/ Bò Cạp/ Thần Nông/ Tiểu Yết
keo kiệt , khôn khéo
9. 射手座 – Shèshǒu zuò – Nhân Mã
sáng sủa , dễ gần
10,. 摩羯座 – Mójiézuò – Ma Kết
ma mị , láu lỉnh
11. 水瓶座 – Shuǐpíng zuò – Bảo Bình
thư sinh , tài cao
12. 双鱼座 – Shuāngyúzuò – Song Ngư
trâm anh, mong manh
Qua bài viết mà Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Chinese chia sẻ ở trên, chắc bạn đã biết cung hoàng đạo của mình trong tiếng Trung gọi là gì rồi chứ. Thật thú vị phải không nào?
Tìm hiểu thêm tại; http://tiengtrunggiaotiep.com/
No comments:
Post a Comment