Tiếp tục phần 4 của 900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Một lần nữa xin nhắc các bạn cần chăm chỉ thực hành và học tiếng Trung giao tiếp từ các mẫu dưới đây để tăng khả năng tieng Trung giao tiep của bản thân lên nhé:
STT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
301
|
Tòa nhà này cao bao nhiêu?
|
这座楼有多高?
|
zhè zuò lóu yǒu duō gāo ?
|
302
|
Con voi này nặng bao nhiêu?
|
这个大象有多重?
|
zhè gè dà xiàng yǒu duō zhòng ?
|
303
|
Quần áo của bạn mầu gì?
|
你的新衣服是什么颜色的?
|
nǐ de xīn yī fu shì shén me yán sè de?
|
304
|
Kích cỡ giầy của bạn bao nhiêu?
|
你的鞋多大尺寸?
|
nǐ de xié duō dà chǐ cùn ?
|
305
|
Em trai tôi cao hơn em gái bạn gấp đôi.
|
我弟弟比你妹妹高一倍。
|
wǒ dì dì bǐ nǐ mèi mèi gāo yí bèi 。
|
306
|
Bà nội tôi lớn hơn tôi 40 tuổi.
|
我奶奶比我大40岁。
|
wǒ nǎi nai bǐ wǒ dà 40 suì 。
|
307
|
Con sông này chỉ dài bằng 1/3 so với con sông kia.
|
这条河只有那条河的三分之一长。
|
zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo hé de sān fēn zhī yī zhǎng 。
|
308
|
Quả bóng bay của bạn hình gì?
|
你的气球是什么形状?
|
nǐ de qì qiú shì shén me xíng zhuàng?
|
309
|
Cây cầu này rộng bao nhiêu?
|
这座桥有多宽?
|
zhè zuò qiáo yǒu duō kuān ?
|
310
|
Băng ở đây dày bao nhiêu?
|
这儿的冰有多厚?
|
zhèr de bīng yǒu duō hòu ?
|
311
|
Loại kim loại này nặng hơn loại kia.
|
这种金属比那种硬。
|
zhè zhǒng jīn shǔ bǐ nà zhǒng yìng 。
|
312
|
Anh ta chạy nhanh như Jim.
|
他跑的和吉姆一样快。
|
tā pǎo de hé jí mǔ yí yàng kuài 。
|
313
|
Kate thông minh hơn tôi.
|
凯特比我聪明。
|
kǎi tè bǐ wǒ cōng míng 。
|
314
|
Hàng ngày bạn xem tivi bao lâu?
|
你每天看多长时间电视?
|
nǐ měi tiān kàn duō zhǎng shí jiān diàn shì ?
|
315
|
Bạn thường bao lâu đi bơi một lần?
|
你多久去游一次泳?
|
nǐ duō jiǔ qù yóu yī cì yǒng ?
|
316
|
Bạn giúp tôi mở cửa được không?
|
请你帮忙开个门好吗?
|
qǐng nǐ bāng máng kāi gè mén hǎo ma?
|
317
|
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi được không?
|
我能问你个问题吗?
|
wǒ néng wèn nǐ gè wèn tí ma ?
|
318
|
Bạn giúp tôi một tay nhé.
|
请帮我个忙。
|
qǐng bāng wǒ gè máng 。
|
319
|
Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
|
能请你帮个忙吗?
|
néng qǐng nǐ bāng gè máng ma ?
|
320
|
Có thể giúp tôi dịch cái tủ lạnh được không?
|
能帮忙移一下冰箱吗?
|
néng bāng máng yí yī xià bīng xiāng ma ?
|
321
|
Giúp tôi lấy cái áo khoác.
|
请帮我拿下外套。
|
qǐng bāng wǒ ná xià wài tào 。
|
322
|
Làm ơn cho tôi một cốc café được không?
|
给我冲杯咖啡,好吗?
|
gěi wǒ chōng bēi kā fēi ,hǎo ma ?
|
323
|
Ngày mai có thời gian thì gọi điện cho tôi.
|
明天有时间就给我打个电话。
|
míng tiān yǒu shí jiān jiù gěi wǒ dǎ gè diàn huà 。
|
324
|
Bác có thể cho tôi biết chỗ nào có thể tìm được những sách
không?
|
您能告诉我在哪儿能找到这些书吗?
|
nín néng gào sù wǒ zài nǎ ér néng zhǎo dào zhè xiē shū ma ?
|
325
|
Đương nhiên rồi.
|
当然了。
|
dāng rán le 。
|
326
|
Rất vui.
|
很高兴。
|
hěn gāo xìng 。
|
327
|
Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận.
|
对不起,我现在正忙着。
|
duì bú qǐ ,wǒ xiàn zài zhèng máng
zhe 。
|
328
|
Tôi rất sẵn lòng, nhưng chỉ sợ tôi không có thời gian.
|
我很乐意,但我恐怕没时间。
|
wǒ hěn lè yì ,dàn wǒ kǒng pà méi shí
jiān 。
|
329
|
Có thể giúp tôi đóng cửa sổ lại được không (bạn thấy ok chữ nếu
đóng cửa sổ lại
|
能帮我关一下窗户吗?(你介意关上窗户吗?)
|
néng bāng wǒ guān yí xià chuāng hù ma ?(nǐ
jiè yì guān shàng chuāng hù ma ?)
|
330
|
Tất nhiên là có thể rồi (tất nhiên là ok rồi).
|
当然可以。(当然不介意)
|
dāng rán kě yǐ 。(dāng rán bú jiè yì)
|
331
|
Xin lỗi, chị cho tôi hỏi bưu điện ở đâu ạ?
|
对不起,女士,请问邮局在哪里?
|
duì bú qǐ ,nǚ shì ,qǐng
wèn yóu jú zài nǎ lǐ ?
|
332
|
Rẽ là xong.
|
转弯就是。
|
zhuǎn wān jiù shì 。
|
333
|
Xin lỗi, đến trạm xe đi như thế nào?
|
对不起,汽车站怎么走?
|
duì bú qǐ ,qì chē zhàn zěn me
zǒu ?
|
334
|
Bạn có thể ngồi xe buýt đến điểm dừng thứ hai thì xuống.
|
你可以坐公共汽车第二站下。
|
nǐ kě yǐ zuò gōng gòng qì chē dì èr zhàn xià 。
|
335
|
Xin lỗi, đường số 5 ở đâu?
|
对不起,第五大街在哪儿?
|
duì bú qǐ ,dì wǔ dà jiē zài nǎr ?
|
336
|
Đi thẳng tắp về phía trước, đến ngã tư thứ hai thì rẽ trái.
|
一直往前走,在第二个十字路口往左拐。
|
yī zhí wǎng qián zǒu ,zài dì èr gè shí zì lù kǒu
wǎng zuǒ guǎi 。
|
337
|
Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết đến quán ăn của ông Hồ đi như
thế nào không?
|
对不起,你能告诉我怎么去胡先生的餐馆吗?
|
duì bú qǐ ,nǐ néng gào sù wǒ zěn me
qù hú xiān shēng de cān guǎn ma ?
|
338
|
Đi về phía trước khoảng 100m, ở phái bên tay trái bạn, bạn sẽ thấy
nó.
|
往前走约100米,在你左手边,你不会错过的。
|
wǎng qián zǒu yuē 100mǐ ,zài nǐ zuǒ shǒu biān ,nǐ
bú huì cuò guò de 。
|
339
|
Văn phòng nào là của ông Jame?
|
哪间是詹姆司先生的办公室?
|
nǎ jiān shì zhān mǔ sī xiān shēng de bàn gōng shì ?
|
340
|
Tầng 2 Phòng 201.
|
二楼201房间。
|
èr lóu 201 fáng jiān 。
|
341
|
Tôi có thể dùng thang máy không?
|
我能用电梯吗?
|
wǒ néng yòng diàn tī ma ?
|
342
|
Xin lỗi, nó hỏng rồi, bạn chỉ có thể đi thang bộ thôi.
|
对不起,它坏了,你只能走楼梯了。
|
duì bú qǐ ,tā huài le ,nǐ
zhī néng zǒu lóu tī le 。
|
343
|
Thang bộ ở đâu vậy?
|
楼梯在哪里呢?
|
lóu tī zài nǎ lǐ ne ?
|
344
|
Đi dọc hành lang, ở bên tay phải bạn.
|
沿着走廊走,在你右手边。
|
yán zhe zǒu láng zǒu ,zài nǐ yòu shǒu biān 。
|
345
|
Cảm ơn bạn chỉ đường cho tôi.
|
感谢你给我指路。
|
gǎn xiè nǐ gěi wǒ zhǐ lù 。
|
346
|
Bạn đã lập gia đình chưa?
|
你结婚了吗?
|
nǐ jié hūn le ma ?
|
347
|
Hiện tại tôi đang độc thân.
|
我现在单身。
|
wǒ xiàn zài dān shēn 。
|
348
|
Bạn có một em trai đúng không?
|
你有个弟弟,是吗?
|
nǐ yǒu gè dì di ,shì
ma ?
|
349
|
Người thân bạn thế nào rồi?
|
你的家人怎么样?
|
nǐ de jiā rén zěn me yàng ?
|
350
|
Cô ta và John đã đính hôn/ kết hôn rồi.
|
她和约翰订婚/结婚了。
|
tā hé yuē hàn dìng hūn /jié hūn le 。
|
351
|
Các bạn lập gia đình được bao lâu rồi?
|
你们结婚多久了?
|
nǐ men jié hūn duō jiǔ le ?
|
352
|
Chúng tôi lập gia đình được hai năm rồi.
|
我们结婚两年了。
|
wǒ men jié hūn liǎng nián le 。
|
353
|
Bố mẹ tôi kết hôn năm 1954.
|
我父母1954年结婚的。
|
wǒ fù mǔ 1954 nián jié hūn de 。
|
354
|
Tuần trước Mary lên chức mẹ rồi.
|
玛丽上星期做妈妈了。
|
mǎ lì shàng xīng qī zuò mā ma le 。
|
355
|
Bọn họ đã ly dị rồi.
|
他们已离婚了。
|
tā men yǐ lí hūn le 。
|
356
|
Vợ ông ta mất năm ngoái, bây giờ ông ấy sống một mình.
|
他妻子去年去世了,现在他一个人住。
|
tā qī zi qù nián qù shì le, xiàn zài tā yí gè rén zhù 。
|
357
|
Cô tôi sẽ đến ở với tôi một vài ngày.
|
我阿姨会来和我住一些日子。
|
wǒ ā yí huì lái hé wǒ zhù yì xiē rì zi。
|
358
|
Bây giờ John đã có nhà rồi.
|
约翰现在有自己的家了。
|
yuē hàn xiàn zài yǒu zì jǐ de jiā le 。
|
359
|
Bạn sống cùng bố mẹ phải không?
|
你和你父母住一起吗?
|
nǐ hé nǐ fù mǔ zhù yì qǐ ma ?
|
360
|
Không, tôi sống trong phòng riêng.
|
不,我住在自己的房子里。
|
bù ,wǒ
zhù zài zì jǐ de fáng zi lǐ 。
|
361
|
Bạn quen biết Mary không?
|
你认识玛丽吗?
|
nǐ rèn shi mǎ lì ma ?
|
362
|
Tất nhiên, chúng tôi là bạn từ hồi tiểu học.
|
当然,我们从小学就是朋友了。
|
dāng rán ,wǒ
men cóng xiǎo xué jiù shì péng yǒu le 。
|
363
|
Thật à? Tuần trước tôi mới được giới thiệu với cô ta.
|
真的?上周末我才被介绍给她。
|
zhēn de ?shàng
zhōu mò wǒ cái bèi jiè shào gěi tā 。
|
364
|
Bây giờ cô ta đang làm những gì vậy?
|
她现在干些什么呢?
|
tā xiàn zài gàn xiē shén me ne ?
|
365
|
Cô ta nói với tôi cô ta muốn mở công ty.
|
她告诉我她想开公司。
|
tā gào sù wǒ tā xiǎng kāi gōng sī 。
|
366
|
Mở công ty? Tôi cứ tưởng cô ta sẽ trở thành một học giả.
|
开公司?我原以为她会成为一个学者
|
kāi gōng sī ?wǒ
yuán yǐ wéi tā huì chéng wéi yí gè xué zhě
|
367
|
Con người đang luôn thay đổi, phải vậy không?
|
人总是在变,不是吗?
|
rén zǒng shì zài biàn ,bú
shì ma ?
|
368
|
Đúng, bạn nói đúng, cô ta có năng lực kinh doanh.
|
是啊,你说的对。毕竟,她完全有经商才智。
|
shì ā ,nǐ
shuō de duì 。bì
jìng ,tā
wán quán yǒu jīng shāng cái zhì 。
|
369
|
Nhưng cô ta không có nhiều kinh nghiệm lắm.
|
但她没有太多经验。
|
dàn tā méi yǒu tài duō jīng yàn 。
|
370
|
Hai các bạn không thường liên hệ nhau à?
|
你们俩没怎么联系吗?
|
nǐ men liǎ méi zěn me lián xì ma ?
|
371
|
Đúng vậy, năm nay tôi mới viết một bức thư cho cô ta.
|
是的,今年我才给她写过一封信。
|
shì de ,jīn
nián wǒ cái gěi tā xiě guò yì fēng xìn 。
|
372
|
Thế còn cô ta?
|
她呢?
|
tā ne ?
|
373
|
Năm ngoái cô ta đã gửi đi một thiếp mừng Giáng sinh cho tôi.
|
她去年给我寄了一张圣诞卡。
|
tā qù nián gěi wǒ jì le yì zhāng shèng dàn kǎ
|
374
|
Ồ, vậy thì không tốt.
|
哦,那可不好。
|
ò ,nà
kě bù hǎo 。
|
375
|
Đúng vậy, chúng ta nên liên hệ nhiều hơn chút.
|
是的,我们应该联系多点。
|
shì de ,wǒ
men yīng gāi lián xì duō diǎn 。
|
376
|
Ngày mai bạn dự định lúc nào đến sân bay?
|
你明天打算什么时候去机场?
|
nǐ míng tiān dǎ suàn shén me shí hòu qù jī chǎng ?
|
377
|
Anh ta có về ăn cơm không?
|
他回来吃饭吗?
|
tā huí lái chī fàn ma ?
|
378
|
Tôi muốn đến hiệu sách, bạn đi với tôi không?
|
我要去书店,你和我去吗?
|
wǒ yào qù shū diàn ,nǐ
hé wǒ qù ma?
|
379
|
Cuộc họp thứ 6 tuần tới họ sẽ thảo luận vấn đề này.
|
他们将在下周五的会上讨论这个问题。
|
tā men jiāng zài xià zhōu wǔ de huì shàng tǎo lùn zhè gè wèn
tí 。
|
380
|
Ngày mai giờ này tôi sẽ đợi bạn ở quán ăn.
|
我明天这时候在餐馆等你。
|
wǒ míng tiān zhè shí hòu zài cān guǎn děng nǐ 。
|
381
|
Sau khi về đến nhà, tôi sẽ gọi điện cho bạn.
|
到家以后,我会给你打电话。
|
dào jiā yǐ hòu ,wǒ
huì gěi nǐ dǎ diàn huà 。
|
382
|
Buổi tối bạn làm gì?
|
你晚上干什么?
|
nǐ wǎn shàng gàn shén me ?
|
383
|
Có thể tôi sẽ ở nhà xem tivi.
|
我可能会呆在家看电视。
|
wǒ kě néng huì dāi zài jiā kàn diàn shì。
|
384
|
Kế hoạch của bạn cho kỳ nghỉ hè là gì?
|
你暑假有什么计划?
|
nǐ shǔ jiǎ yǒu shén me jì huà ?
|
385
|
Tôi đang cân nhắc đi du lịch Brazil.
|
我在考虑去巴黎旅游。
|
wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu 。
|
386
|
Viện bảo tàng nghệ thuật sẽ có một triển lãm về gốm sứ.
|
艺术馆将有一次陶瓷展。
|
yì shù guǎn jiāng yǒu yí cì táo cí zhǎn。
|
387
|
Bạn vẫn muốn học tiến sỹ đúng không?
|
你还是想学成博士,是吗?
|
nǐ hái shì xiǎng xué chéng bó shì,shì ma ?
|
388
|
Bạn sẽ xử lý việc này thế nào?
|
你会拿这事怎么办?
|
nǐ huì ná zhè shì zěn me bàn ?
|
389
|
Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì?
|
你毕业后想干什么?
|
nǐ bì yè hòu xiǎng gàn shén me ?
|
390
|
Tôi muốn tiếp tục học cao học.
|
我想继续深造。
|
wǒ xiǎng jì xù shēn zào 。
|
391
|
Bạn nghe dự báo thời tiết chưa?
|
你听天气预报了吗?
|
nǐ tīng tiān qì yù bào le ma ?
|
392
|
Chưa, dự báo thời tiết nói gì vậy?
|
没有,它说什么了?
|
méi yǒu ,tā
shuō shén me le ?
|
393
|
Mấy ngày tới thời tiết nắng đẹp.
|
以后几天天气晴朗。
|
yǐ hòu jǐ tiān tiān qì qíng lǎng 。
|
394
|
Nhưng hôm nay trời vẫn đang mưa.
|
可今天还在下雨。
|
kě jīn tiān hái zài xià yǔ 。
|
395
|
Dự báo thời tiết nói tối nay sẽ tạnh mưa.
|
天气预报说今晚雨就会停。
|
tiān qì yù bào shuō jīn wǎn yǔ jiù huì tíng 。
|
396
|
Sau khi nắng đẹp thì thời tiết sẽ thế nào?
|
晴天以后天气会怎么样?
|
qíng tiān yǐ hòu tiān qì huì zěn me yàng ?
|
397
|
Dự báo thời tiết nói tháng tới sẽ có một trận mưa bão.
|
天气预报说下个月会有一场暴风雨。
|
tiān qì yù bào shuō xià gè yuè huì yǒu yì chǎng bào fēng
yǔ 。
|
398
|
Và thời tiết sẽ lạnh hơn.
|
并且天气会更冷。
|
bìng qiě tiān qì huì gèng lěng 。
|
399
|
Đúng vậy, tôi hy vọng mùa đông năm nay sẽ có tuyết rơi.
|
是的,我希望今年冬天会下雪。
|
shì de ,wǒ
xī wàng jīn nián dōng tiān huì xià xuě 。
|
400
|
Tôi chỉ sợ là trời sẽ không đủ lạnh để tuyết rơi.
|
我恐怕天不会得下雪。
|
wǒ kǒng pà tiān bú huì lěng de xià xuě。
|
Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Tìm hiểu thêm tại: Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản.
No comments:
Post a Comment