1, Hiểu nghĩa các cụm từ tieng Trung giao tiep
Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Chinese cho rằng khó nhất là các cụm từ chuyên ngành và các thành ngữ ra, trong quá trình dịch đôi khi chúng ta còn gặp trở ngại với các cấu trúc hóc búa. Các cấu trúc trong dịch viết có một vị trí rất quan trọng, nó cũng góp phần quyết định chất lượng một bài dịch và thể hiện trình độ của người dịch tiếng trung vì t sưu tầm các cấu trúc dịch hay, giúp các bạn làm phong phú hơn kho tàng kiến thức của mình đồng thời hiểu rõ hơn về cách dùng của các cấu trúc đã biết và chưa biết:
2, Danh sách cụm từ khi học tiếng Trung giao tiếp thường gặp
1,hòa nhập vào 融入 …
我国是如何融入经济全球化的?
hòa nhập kinh tế经济融合
2,tương tự như…
跟…相似/差不多
类似…
国货的质量根洋货的差不多。
3,khác xa với…
大大不同于…/与…截然不同
今年的天气大大不同于往年
Khác nhau xa
相差很远/差得很远/(悬殊)远远超过…
求购者数量远远超过了出售房源的登记数量。
4,quá độ lên, vượt lên…từ…
向…超过…/从…过渡到….
2007年越南向中国出口橡胶超过7亿美元。
5,hàng ngoại đổ vào…
洋货(大举)涌入/打入/进入….
国内产能不足洋货大举涌入。
诸种洋货已经打入了中国的市场。
6, đóng góp vào
为…做出贡献/献策出力
A đóng góp vào B
A为B做出贡献/奉献
改革开放20年越南为世界做出积极贡献。
Đóng góp nhỏ bé cho
为…贡献作出一份力量
为…添砖加瓦(tian zhuan jia wa)
让朋友为你添砖加瓦
7,tạo điều kiện cho…
为…创造/提供顺利条件
中国将为外商投资创造更好条件。
为外商投资生活创造更好条件。
中国将为外商来华投资创造更有利条件。
Tạo cơ may cho…
为…创造/提供机会
Tạo điều kiện thuận lợi để thu hút đầu tư nước ngoài trở lại
为引进/吸收外资….提供方便
8,nhanh chóng tiếp cận với…
尽快向…靠拢/与…接轨,接近
尽快向现代物流模式靠拢。
9,tỏ lòng chân thành với…
向…表示感谢/谢意
向…道谢
别人向你表示感谢,用什么词回答更好一些呢?
10,có đầy đủ những yếu tố…
具备…要素
网上求职成功需具备六大要素。
Có đầy đủ tư cách 具备资格
11,A tùy thuộc vào B
A受B的制约/支配
A取决于B
A由B来决定
下半年物价取决于秋粮收成。
12,điểm xuyết bởi…
景观把…点缀得更加好看
B点缀着A
无声地点缀着爱。
它点缀着这片森林。
A在B陪衬下…
天池在绿色的陪衬下让人心醉。
AB互相映衬
AB交相辉映
13,nổi bật nhất là…
最打眼的是…
最显眼的是…
最醒目的是…
最突出的是…
春天到了,穿什么?怎么穿?打造最打眼的风格美女。
14,không thể coi thường vai trò…
不能忽视…作用
…作用不能等闲之视
15,A để lại trong lòng B
A在B的心里/心目中/头脑里留下…
在你心里留下一滴眼泪。
A给B留下…印象(纪念)
如何给人留下深刻印象。
A对B的印象…
我对他印象很深刻
B,A还留有印象…
越南,还留有的那么一点点印象。
16,Chuẩn bị
A chuẩn bị cho B
A为B做好准备
一个没有为未来做好准备的国家将会发现自己的人民劳碌一生。
A为B筹划准备
Chuẩn bị vốn liếng筹集资金(筹资)
Chuẩn bị tiết mục酝酿节目
Chuận bị nội dung酝酿内容
Chuận bị kỹ酝酿成熟
Chuẩn bị đầy đủ酝酿得很充分/充分准备
17,giao…cho …nắm giữ
把…交给….把握/掌握
18,vượt lên trên
高出…之上学佛人应高出平人之上。
超过…
越过…
超越过…
凌驾…之上我要凌驾阶级之上。
19,gắn liền, không tách rời
…与…分不开/离不开/密不可分/紧密地联系在一起/割裂不开来
喜欢你已经与你分不开。
A gắn với B
把…跟…结合在一起/结合起来
为何要把经济增长与摆脱贫困结合在一起。
20, A tỉ lệ nghịc(thuận) với B
A与B构成反(正)比例
人们总说付出与收获是成正比的。
21, bù thiếu hụt…
弥补…短缺
我国将推行洪水资源化弥补水资源严重短缺状况
22, thảo luận vấn đề…
就…问题进行讨论
联合国安理会4日就中东问题进行讨论
23, trút trách nhiệm cho…(người khác)
把/将…责任推到(别人)
基金公司在这次大跌中趁机作恶,却企图将责任推到“中国平安”身上。
Khi dịch các kết cấu câu, phải linh hoạt và chú ý tính chặt chẽ của cấu trúc. Đồng chí đã nêu ra khá nhiều kết cấu hay, và có tác dụng tốt, tuy nhiên cần xem lại một số dịch chưa chuẩn hay chưa sát nghĩa, khi dùng, hsinh dễ bị nhầm lẫn.
1.hòa nhập vào 融入 …
Phải đặc biệt chú ý tân ngữ nó kèm theo với động từ đó.
Ví dụ: hòa nhập thế giới= 融入国际社会
Hòa nhập văn hóa=渗入文化
Hòa nhập kinh tế=融入世界经济
Hòa nhập cộng đồng= 与社会相处
2.A đóng góp vào B
A为B做出贡献/奉献
chỉ thường nghe: A为B做出贡献。
奉献 phải nói: A 奉献给B hoặc: A 把 ….奉献给 B
3.Đóng góp nhỏ bé cho
为…贡献作出一份力量
phải nói lại: A 为 B 贡献一份力量, hoặc: A 为B 做出一份力量
nhận lời mời của….:应….的邀请.
thăm chính thức…….对….进行正式访问
应我国总理的邀请,中国国务院总理对我国进行正式访问
trên cương vị:以…的名义/资格/身份
温家宝总理 首次以总理身份对越南访问
góp phần:为…做出贡献
củng cố và tăng cường hơn nữa:进一步巩固与加强
进一步巩固与加强两国之间的全面合作关系
trong các lĩnh vực在…等领域中
cảm ơn sự…mà…đã dành cho 向….对…所给予的…表示高兴
Nhận lời mời 应…邀请
此次朝鲜外交部代表团是应我国外交部邀请对我国进行友好访问
Nhận lời mời đến dự 应邀出席
应邀出席发表于 2008-04-28
韩寓群会见应邀出席2006山东文博会的驻华使节
Nhận lời mời đi đến 应邀前往
湖南乐团应邀前往澳大利亚悉尼奏响
中共干部代表团离京应邀前往朝鲜进行访问
Nhận lời mời dự lễ 应邀观礼
北京市政府宴请应邀观礼奥运开幕的侨港澳台同胞
将应邀来京观礼奥运会开幕式,并观看部分比赛项目
Chúc các bạn hoc tieng Trung giao tiep vui vẻ!
No comments:
Post a Comment