Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Chinese xin gửi tới các bạn phần thứ 6 của series 900 mẫu câu tieng Trung giao tiep:
Hoc tieng Trung giao tiep |
STT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
501
|
Tôi có thể thử chút được không?
|
我能试试吗?
|
wǒ néng shì shi ma ?
|
502
|
Cái này bé quá, có cỡ to hơn chút không?
|
这个太小了,有大点的吗?
|
zhè gè tài xiǎo le ,yǒu dà diǎn de ma ?
|
503
|
Có cái màu khác không?
|
有别的颜色吗?
|
yǒu bié de yán sè ma ?
|
504
|
Bạn mặc size bao nhiêu?
|
你穿多大号?
|
nǐ chuān duō dà hào ?
|
505
|
Rất vừa với bạn.
|
特别适合你。
|
tè bié shì hé nǐ 。
|
506
|
Đối với tôi mà nói quá đắt.
|
对于我来说太贵了。
|
duì yú wǒ lái shuō tài guì le 。
|
507
|
Rẻ hơn chút được không?
|
可以再便宜点吗?
|
kě yǐ zài pián yí diǎn ma ?
|
508
|
Tôi mua rồi.
|
我买了。
|
wǒ mǎi le 。
|
509
|
Cái này bao nhiêu tiền?
|
这个卖多少钱?
|
zhè ge mài duō shǎo qián ?
|
510
|
Tôi cần trả bạn bao nhiêu tiền?
|
我该给你付多少钱?
|
wǒ gāi gěi nǐ fù duō shǎo qián ?
|
511
|
Bạn muốn ăn một chút gì?
|
你想吃点什么?
|
nǐ xiǎng chī diǎn shén me ?
|
512
|
Bạn muốn chọn món chưa?
|
你要点菜了吗?
|
nǐ yào diǎn cài le ma ?
|
513
|
Tôi muốn thịt bò bít tết và bánh mỳ.
|
我要牛排和面包。
|
wǒ yào niú pái hé miàn bāo 。
|
514
|
Bạn muốn món tráng miệng gì?
|
你要什么甜点?
|
nǐ yào shén me tián diǎn ?
|
515
|
Tôi muốn kem ốc quế.
|
我要冰淇淋。
|
wǒ yào bīng qí lín 。
|
516
|
Bạn muốn hoa quả không?
|
你要水果吗?
|
nǐ yào shuǐ guǒ ma ?
|
517
|
Đúng vậy, tôi muốn một quả táo.
|
是的,我要一个苹果。
|
shì de ,wǒ yào yí gè píng
guǒ 。
|
518
|
Uống chút gì nhỉ?
|
喝点什么?
|
hē diǎn shén me ?
|
519
|
Cho một ly whisky.
|
请来一小杯威士忌。
|
qǐng lái yì xiǎo bēi wēi shì jì 。
|
520
|
Món của bạn tới rồi.
|
你的菜来了。
|
nǐ de cài lái le 。
|
521
|
Thanh toán hóa đơn.
|
买单。
|
mǎi dān 。
|
522
|
Tôi có thể dùng ngân phiếu hoặc thẻ tín dụng không?
|
我能用支票或信用卡吗?
|
wǒ néng yòng zhī piào huò xìn yòng kǎ ma ?
|
523
|
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
|
对不起,我们只收现金。
|
duì bù qǐ ,wǒ men zhī shōu xiàn jīn。
|
524
|
Đây nè.
|
给。
|
gěi 。
|
525
|
Trả bạn tiền thừa.
|
找您的钱。
|
zhǎo nín de qián 。
|
526
|
Tối nay tôi rảnh.
|
我今晚有空。
|
wǒ jīn wǎn yǒu kōng 。
|
527
|
Chúng ta đi xem phim được không?
|
我们去看电影好吗?
|
wǒ men qù kàn diàn yǐng hǎo ma ?
|
528
|
Bạn có biết hôm nay diễn tiết mục gì không?
|
你知道今天上演什么吗?
|
nǐ zhī dào jīn tiān shàng yǎn shén me ma?
|
529
|
Tôi có thể mời bạn nhảy một điệu được không?
|
我可以请你跳支舞吗?
|
kě yǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma ?
|
530
|
Rất vinh hạnh
|
很荣幸。
|
hěn róng xìng 。
|
531
|
Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi.
|
对不起,我有约在先了。
|
duì bú qǐ ,wǒ yǒu yuē zài xiān
le 。
|
532
|
Nhảy thêm một điệu nữa được không?
|
再跳一曲好吗?
|
zài tiào yì qǔ hǎo ma ?
|
533
|
Bạn nhảy rất là hay.
|
你舞跳得真好。
|
nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo 。
|
534
|
Bây giờ kênh 8 đang có tiết mục gì?
|
现在8频道播什么节目?
|
xiàn zài 8 pín dào bō shén me jié mù?
|
535
|
Tôi không biết. Bạn có thể xem "Báo tivi".
|
我不知道,你可以看看《电视报》。
|
wǒ bù zhī dào ,nǐ kě yǐ kàn kan《diàn
shì bào 》。
|
536
|
Chúng ta xem xem có tiết mục gì khác không.
|
咱们看看有没有别的节目。
|
zán men kàn kan yǒu méi yǒu bié de jié mù 。
|
537
|
Tối qua bạn xem tiết mục đặc biệt chưa?
|
昨晚你看特别节目了吗?
|
zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié mù le ma ?
|
538
|
Tôi không muốn xem tiết mục tivi này nữa.
|
我不想再看这个电视节目了。
|
wǒ bù xiǎng zài kàn zhè gè diàn shì jié mù le 。
|
539
|
Chúng ta có thể đổi kênh khác không?
|
我们能换个频道吗?
|
wǒ men néng huàn gè pín dào ma ?
|
540
|
Tôi muốn xem dự báo thời tiết.
|
我想看天气预报。
|
wǒ xiǎng kàn tiān qì yù bào 。
|
541
|
Tôi muốn đặt lịch hẹn với bà Green.
|
我想约个时间见格林女士。
|
wǒ xiǎng yuē gè shí jiān jiàn gé lín nǚ shì 。
|
542
|
Cô ta rảnh vào Thứ 6 và Thứ 7.
|
她周五和周六有空。
|
tā zhōu wǔ hé zhōu liù yǒu kōng 。
|
543
|
Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ta trước Thứ 6 không?
|
对不起,我能周五之前见她吗?
|
duì bù qǐ ,wǒ néng zhōu wǔ zhī qián
jiàn tā ma ?
|
544
|
Để tôi check lại chút, cô ta có 30 phút vào buổi chiều Thứ 3.
|
让我查查,她周二下午有30分钟。
|
ràng wǒ chá chá ,tā zhōu èr xià wǔ yǒu
30fèn zhōng 。
|
545
|
Vài lúc nào?
|
什么时间?
|
shén me shí jiān ?
|
546
|
4 giờ đến 4 rưỡi.
|
四点到四点半。
|
sì diǎn dào sì diǎn bàn 。
|
547
|
OK
|
好吧。
|
hǎo ba 。
|
548
|
Vậy thì bạn đến vào lúc đó đi, nếu không đến được thì hãy gọi điện
cho tôi.
|
那么你就那时来,如果来不了,请打电话给我。
|
nà me nǐ jiù nà shí lái ,rú
guǒ lái bù liǎo,qǐng
dǎ diàn huà gěi wǒ 。
|
549
|
Chiều nay tôi có cuộc phỏng vấn.
|
我今天下午有面试。
|
wǒ jīn tiān xià wǔ yǒu miàn shì 。
|
550
|
Trừ Chủ nhật ra tôi đều có thể tới.
|
除星期天外我都能来。
|
chú xīng qī tiān wài wǒ dōu néng lái。
|
551
|
Bạn gọi vào số 6609823sẽ tìm được tôi.
|
你打电话6609823就能找到我。
|
nǐ dǎ diàn huà 6609823 jiù néng zhǎo dào wǒ 。
|
552
|
Anh ta gọi điện tới hủy bỏ cuộc họp.
|
他打电话来取消会议。
|
tā dǎ diàn huà lái qǔ xiāo huì yì 。
|
553
|
Trước khi bạn tới hãy gọi điện cho tôi.
|
你来之前请打电话给我。
|
nǐ lái zhī qián qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ 。
|
554
|
Bạn hãy đặt lịch hẹn gặp với thư ký của tôi.
|
请跟我秘书定个见面时间。
|
qǐng gēn wǒ mì shū dìng gè jiàn miàn shí jiān 。
|
555
|
Tôi buộc phải rời cuộc hẹn từ Thứ 2 chuyển sang Thứ 5.
|
我不得不把约会从周一改到周四。
|
wǒ bù dé bù bǎ yuē huì cóng zhōu yī gǎi dào zhōu sì 。
|
556
|
Bạn có gì không thoải mái?
|
你有什么不舒服?
|
nǐ yǒu shén me bù shū fu ?
|
557
|
Bạn bị bệnh này bao lâu rồi?
|
你得这病多久了?
|
nǐ dé zhè bìng duō jiǔ le ?
|
558
|
Tôi thấy bạn bị cảm cúm rồi.
|
我看你感冒了。
|
wǒ kàn nǐ gǎn mào le 。
|
559
|
Bạn cần phải tiêm.
|
你需要打针。
|
nǐ xū yào dǎ zhēn 。
|
560
|
Bệnh của tôi có nghiêm trọng không?
|
我的病严重吗?
|
wǒ de bìng yán zhòng ma ?
|
561
|
Tôi có phải nằm viện không?
|
我需要住院吗?
|
wǒ xū yào zhù yuàn ma ?
|
562
|
Bạn đã đi khám bác sỹ chưa?
|
你看过医生了吗?
|
nǐ kàn guò yī shēng le ma ?
|
563
|
Bác sỹ bảo gì?
|
医生怎么说?
|
yī shēng zěn me shuō ?
|
564
|
Bệnh của Jack khỏi rồi.
|
杰克病后复原了。
|
jié kè bìng hòu fù yuán le 。
|
565
|
Bác sỹ bảo tôi nên uống quinine.
|
医生说我应该服用奎宁。
|
yī shēng shuō wǒ yīng gāi fú yòng kuí níng 。
|
566
|
Bạn uống thuốc gì đấy?
|
你吃的是什么药?
|
nǐ chī de shì shén me yào ?
|
567
|
Bác sỹ bảo tôi không được ăn đồ dầu mỡ.
|
医生说我不能吃油腻的东西。
|
yī shēng shuō wǒ bú néng chī yóu nì de dōng xi 。
|
568
|
Tôi đã tiêm một mũi penicillin.
|
我打了一针青霉素。
|
wǒ dǎ le yī zhēn qīng méi sù 。
|
569
|
Bạn phải phẫu thuật.
|
你得做手术。
|
nǐ děi zuò shǒu shù 。
|
570
|
Anh ta chụp X-quang ngực và đo huyết áp cho tôi.
|
他给我做了X光胸透并量了血压。
|
tā gěi wǒ zuò le Xguāng xiōng tòu bìng liáng le xuè yā 。
|
571
|
Chào bạn, tôi tìm ông Green.
|
你好,我找格林先生。
|
nǐ hǎo ,wǒ
zhǎo gé lín xiān sheng。
|
572
|
Đợt một chút.
|
等一会儿。
|
děng yí huìr 。
|
573
|
Đợi một chút.
|
等一下儿。
|
děng yī xiàr 。
|
574
|
Anh ta không có ở đây. Tôi có thể giúp anh ta nhắn tin được
không?
|
他不在,我能替他捎个口信吗?
|
tā bú zài ,wǒ
néng tì tā shāo ge kǒu xìn ma ?
|
575
|
Đúng vậy, phiền rồi đây.
|
是的,麻烦了。
|
shì de ,má
fan le 。
|
576
|
Bạn có thể nhấc máy chút được không?
|
你能接下电话吗?
|
nǐ néng jiē xià diàn huà ma ?
|
577
|
Tôi muốn gọi điện thoại đường dài.
|
我想打个长途电话。
|
wǒ xiǎng dǎ ge cháng tú diàn huà 。
|
578
|
Tôi là Mary.
|
我是玛丽。
|
wǒ shì mǎ lì 。
|
579
|
Bạn có thể nói với ông Green là tôi đã gọi điện cho ông ta
không?
|
你能告诉格林先生我给他打了电话吗?
|
nǐ néng gào sù gé lín xiān sheng wǒ gěi tā dǎ le diàn huà
ma ?
|
580
|
Chắc tôi gọi nhầm máy rồi.
|
我一定拨错号了。
|
wǒ yí dìng bō cuò hào le 。
|
581
|
Tôi gọi không được.
|
我打不通。
|
wǒ dǎ bù tōng 。
|
582
|
Tôi phải cúp máy đây.
|
我得挂电话了。
|
wǒ děi guà diàn huà le 。
|
583
|
Ngày mai bạn có thể gọi lại được không?
|
你能明天回个电话吗?
|
nǐ néng míng tiān huí ge diàn huà ma?
|
584
|
Điện thoại có chút vấn đề.
|
电话出了点儿毛病。
|
diàn huà chū le diǎnr máo bìng 。
|
585
|
Tôi đang thử gọi điện cho bạn, nhưng toàn bị bận máy.
|
我试着给你打电话,但老占线。
|
wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diàn huà ,dàn lǎo zhàn xiàn 。
|
586
|
Tôi đã nhận được thư của anh họ.
|
我收到了我表兄的信。
|
wǒ shōu dào le wǒ biǎo xiōng de xìn。
|
587
|
Rất lâu rồi tôi chưa nhận được thư của anh ta.
|
我很久没有收到他的信了。
|
wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu dào tā de xìn le 。
|
588
|
Sau khi bạn tới Thượng Hải thì gửi bưu thiếp cho tôi.
|
你到上海以后给我发张明信片。
|
nǐ dào shàng hǎi yǐ hòu gěi wǒ fā zhāng míng xìn piàn 。
|
589
|
Tôi đã kẹp mấy tấm ảnh trong bức thư.
|
我在信里夹了几张照片。
|
wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng zhào piàn。
|
590
|
Anh ta vẫn chưa trả lời thư cho tôi.
|
他还没有给我回信。
|
tā hái méi yǒu gěi wǒ huí xìn 。
|
591
|
Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bưu kiện.
|
我妈给我寄了一个包裹。
|
wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāo guǒ 。
|
592
|
Sau khi cô ta rời khỏi Trung Quốc, chúng tôi giữ liên hệ bằng
Email.
|
她离开中国以后,我们用Email保持联系。
|
tā lí kāi zhōng guó yǐ hòu ,wǒ men yòng Email bǎo chí lián xì 。
|
593
|
Đừng quên dán tem thư.
|
别忘了贴邮票。
|
bié wàng le tiē yóu piào 。
|
594
|
Thư gửi từ Bắc Kinh tới Mỹ cần bao lâu?
|
信从北京到美国要多久?
|
xìn cóng běi jīng dào měi guó yào duō jiǔ ?
|
595
|
Bạn có chuyển phát nhanh.
|
你有特快专递。
|
nǐ yǒu tè kuài zhuān dì
|
596
|
Nếu muốn nhanh hơn chút thì gửi fax.
|
要想快点的话就发个传真。
|
yào xiǎng kuài diǎn de huà jiù fā ge chuán zhēn 。
|
597
|
Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bức thư có đánh số, tôi nghĩ chắc là mẹ
tôi có việc quan trọng muốn nói
|
我妈给我发了一封挂号信,我想她有什么重要的事情要说。
|
wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng guà hào xìn ,wǒ xiǎng tā yǒu shén me zhòng yào de shì qíng yào shuō 。
|
598
|
Tôi thấy tên tôi trên bảng đen, chắc chắn là có mục chuyển tiền
của tôi.
|
我在黑板上看到我的名字,肯定有我的汇款。
|
wǒ zài hēi bǎn shàng kàn dào wǒ de míng zì ,kěn dìng yǒu wǒ de huì kuǎn 。
|
599
|
Bạn có muốn gửi thư hàng không không?
|
你想发航空信吗?
|
nǐ xiǎng fā háng kōng xìn ma ?
|
600
|
Tôi đút thư vào hòm thư ở trước bưu điện.
|
我把信塞进邮局前面的邮筒里。
|
wǒ bǎ xìn sāi jìn yóu jú qián miàn de yóu tǒng lǐ 。
|
No comments:
Post a Comment