Phần 3 của series 900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày - Trung tâm tieng Trung giao tiep Chinese xin gửi tới các bạn. Với những mẫu câu này, các bạn có thể vừa thực hành vừa hoc tieng Trung giao tiep tăng khả năng giao tiếp của các bạn. Cùng bắt tay vào học nào:
STT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
201
|
Anh ta là bé nhất trong nhà.
|
他是一家中最小的。
|
tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de 。
|
202
|
Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi.
|
他看起来比他实际上年轻得多。
|
tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō 。
|
203
|
Tôi đến đây lúc 20 tuổi.
|
我二十岁来这儿。
|
wǒ èr shí suì lái zhèr 。
|
204
|
Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi.
|
我六岁开始上学。
|
wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué 。
|
205
|
Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi.
|
我父亲已年过六十了。
|
wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le 。
|
206
|
Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi.
|
他们中大多数不到30岁。
|
tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì.
|
207
|
Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi.
|
我猜他大概30岁。
|
wǒ cāi tā dà gài 30 suì 。
|
208
|
Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi.
|
下个月她就满15了。
|
xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le 。
|
209
|
Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc kỷ niệm tròn 10 năm ngày cưới.
|
他们将为结婚十周年开个晚会。
|
tā men jiāng wèi jié hūn shí zhōu nián kāi gè wǎn huì 。
|
210
|
Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một đứa trẻ.
|
他毕竟还只是个孩子。
|
tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái zǐ 。
|
211
|
Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy?
|
每天你几点起床?
|
měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ?
|
212
|
Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ.
|
我通常8点起床。
|
wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng 。
|
213
|
Bạn ăn cơm ở đâu?
|
你在哪儿吃午饭?
|
nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ?
|
214
|
Tôi ăn trưa ở quán cơm bình dân gần đây.
|
我在附近一家快餐店吃午饭。
|
wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān diàn chī wǔ fàn 。
|
215
|
Buổi trưa bạn ăn những gì?
|
你中午吃些什么?
|
nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ?
|
216
|
Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán.
|
我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿。
|
wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī
gè zhà jī tuǐ 。
|
217
|
Bạn bắt đầu làm việc khi nào?
|
你什么时候开始工作?
|
nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ?
|
218
|
Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ.
|
我八点开始工作。
|
wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò 。
|
219
|
Bạn làm gì lúc làm việc?
|
你上班干些什么?
|
nǐ shàng bān gàn xiē shén me ?
|
220
|
Tôi nghe máy và soạn văn bản.
|
我接电话和打字。
|
wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì 。
|
221
|
Khi nào bạn tan làm?
|
你什么时候下班?
|
nǐ shén me shí hòu xià bān ?
|
222
|
6 giờ.
|
6点。
|
6 diǎn 。
|
223
|
Lúc rảnh rỗi bạn làm gì?
|
闲暇时,你干些什么?
|
xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ?
|
224
|
Tôi thích nghe nhạc hiện đại.
|
我喜欢听流行音乐。
|
wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè 。
|
225
|
Tôi thích đá bóng.
|
我喜欢踢足球。
|
wǒ xǐ huan tī zú qiú 。
|
226
|
Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy?
|
你昨天早上几点起床?
|
nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng?
|
227
|
Khoảng 7 giờ.
|
七点左右。
|
qī diǎn zuǒ yòu 。
|
228
|
Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy.
|
我听见闹钟了,但我到九点才起。
|
wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn
wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ 。
|
229
|
7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn.
|
我七点醒了,然后马上起床了。
|
wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng
le 。
|
230
|
Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc.
|
我匆忙赶到办公室。
|
wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì。
|
231
|
Tôi ăn sớm ở trên đường.
|
我在路上吃的早饭。
|
wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn 。
|
232
|
Tôi vừa vặn kịp giờ làm.
|
我刚好赶上。
|
wǒ gāng hǎo gǎn shàng 。
|
233
|
Tôi bị muộn 5 phút.
|
我迟到了五分钟。
|
wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng 。
|
234
|
Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi.
|
我和我的一个朋友一块吃了午饭。
|
wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn 。
|
235
|
6 giờ chiều tôi tan làm rồi.
|
下午6点我下班了。
|
xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le 。
|
236
|
Tôi ở lại làm thêm ca.
|
我留下加了一会儿班。
|
wǒ liú xià jiā le yí huìr bān 。
|
237
|
Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm.
|
电视节目很无聊,所以我早早地睡了。
|
diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ
yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le 。
|
238
|
Tôi nằm trên giường xem tạp chí.
|
我躺在床上看杂志。
|
wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì。
|
239
|
Tôi ngủ không tốt.
|
我没睡好。
|
wǒ méi shuì hǎo 。
|
240
|
Cả đêm tôi ngủ rất ngon.
|
我整夜睡的很熟。
|
wǒ zhěng yè shuì de hěn shú 。
|
241
|
Chào Joe, có thật là bạn không?
|
乔,你好,真是你吗?
|
qiáo ,nǐ
hǎo ,zhēn
shì nǐ ma ?
|
242
|
Chào Ann, thật vui khi gặp lại bạn.
|
安,你好。真高兴再次见到你。
|
ān ,nǐ
hǎo 。zhēn
gāo xìng zài cì jiàn dào nǐ 。
|
243
|
Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn.
|
我整整一年没见你了。
|
wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le。
|
244
|
Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy.
|
但你看起来还是那么漂亮。
|
dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng 。
|
245
|
Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không?
|
欧,谢谢。这段时间你好吗?
|
ōu ,xiè
xiè 。zhè
duàn shí jiān nǐ hǎo ma ?
|
246
|
Không tệ lắm.
|
不太糟。
|
bú tài zāo 。
|
247
|
Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền.
|
但听起来你很悲伤。
|
dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng 。
|
248
|
Đúng rồi, hôm qua chú mèo yêu của tôi mất tiêu rồi.
|
是啊,昨天我的宠物猫丢了。
|
shì ā ,zuó
tiān wǒ de chǒng wù māo diū le 。
|
249
|
Tôi rất tiếc khi nghe tin này.
|
听到这消息我很遗憾。
|
tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn 。
|
250
|
Không sao.
|
没事儿。
|
méi shìr 。
|
251
|
Dạo này bạn có thấy Kate không?
|
最近你看见凯特了吗?
|
zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le ma ?
|
252
|
Không, tôi và cô ta không có một chút liên hệ.
|
没有。我和她没有一点儿联系。
|
méi yǒu 。wǒ
hé tā méi yǒu yì diǎnr lián xì 。
|
253
|
Tôi nghe nói tuần trước cô ta cưới rồi.
|
我听说她上星期结婚了。
|
wǒ tīng shuō tā shàng xīng qī jié hūn le。
|
254
|
Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi phải đi đây.
|
那真好。对不起,我必须得走了。
|
nà zhēn hǎo 。duì
bú qǐ ,wǒ
bì xū děi zǒu le 。
|
255
|
Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ liên hệ nhé.
|
我也是,再见。记得联系哦。
|
wǒ yě shì ,zài
jiàn 。jì
dé lián xì ò 。
|
256
|
Trước đây tôi thường dậy rất sớm đi dạo.
|
我过去常一大早就出去散步。
|
wǒ guò qù cháng yī dà zǎo jiù chū qù sàn bù 。
|
257
|
Anh ta từng là hàng xóm với tôi.
|
他曾与我是邻居。
|
tā céng yǔ wǒ shì lín jū 。
|
258
|
Trước đây bạn thường đi câu cá với bạn bè không?
|
过去你常和朋友钓鱼吗?
|
guò qù nǐ cháng hé péng yǒu diào yú ma ?
|
259
|
Chúng tôi quen nhau được 6 năm rồi.
|
我们认识有六年了。
|
wǒ men rèn shí yǒu liù nián le 。
|
260
|
Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến đây.
|
自从我上次来这里已经有很长时间了。
|
zì cóng wǒ shàng cì lái zhè lǐ yǐ jīng yǒu hěn zhǎng shí jiān
le 。
|
261
|
Dạo này bạn có gặp ông Smith không?
|
最近你见过史密斯先生吗?
|
zuì jìn nǐ jiàn guò shǐ mì sī xiān shēng ma ?
|
262
|
Từ năm ngoái bọn họ liên tục làm dự án này.
|
他们从去年开始一直都在做这个项目。
|
tā men cóng qù nián kāi shǐ yì zhí dōu zài zuò zhè gè xiàng
mù 。
|
263
|
Tôi xem tivi cả đêm.
|
我看了一整晚的电视。
|
wǒ kàn le yì zhěng wǎn de diàn shì 。
|
264
|
Chúng tôi vừa mới tới đó thì đã bắt đầu chiếu phim rồi.
|
我们一到那儿电影就开始了。
|
wǒ men yí dào nàr diàn yǐng jiù kāi shǐ le 。
|
265
|
Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã đi rồi.
|
我到车站时,火车已经开了。
|
wǒ dào chē zhàn shí ,huǒ
chē yǐ jīng kāi le 。
|
266
|
Thuyền đến muộn làm kế hoạch của chúng tôi rối hết lên.
|
船到晚了,把我们的计划全打乱了。
|
chuán dào wǎn le ,bǎ
wǒ men de jì huá quán dǎ luàn le 。
|
267
|
Tôi cứ tưởng là anh ta biết thời gian cuộc họp.
|
我原以为他知道开会时间。
|
wǒ yuán yǐ wéi tā zhī dào kāi huì shí jiān 。
|
268
|
Lúc đầu bọn họ hy vọng tôi đi cùng với họ.
|
他们原本希望我和他们一起去。
|
tā men yuán běn xī wàng wǒ hé tā men yì qǐ qù 。
|
269
|
Đó là lần thứ ba tôi tham quan nơi đó.
|
那是我第三次参观那地方了。
|
nà shì wǒ dì sān cì cān guān nà dì fāng le 。
|
270
|
Tôi viết luận văn xong thì để nó ở trong ngăn kéo.
|
我写完论文,就把它放在抽屉了。
|
wǒ xiě wán lùn wén ,jiù
bǎ tā fàng zài chōu tì le 。
|
271
|
Chào Jack, bây giờ bạn ở đâu?
|
你好,杰克,你现在住哪儿?
|
nǐ hǎo ,jié
kè ,nǐ
xiàn zài zhù nǎr ?
|
272
|
Tôi ở 203 đường Curzon.
|
我住在可胜街203号。
|
wǒ zhù zài kě shèng jiē 203 hào 。
|
273
|
Đường Curzon? Chẳng phải Mary cũng ở đó à?
|
可胜街?玛丽不是也住那儿吗?
|
kě shèng jiē ?mǎ
lì bú shì yě zhù nàr ma ?
|
274
|
Đúng rồi, cô ta ở ngay đối diện đường.
|
是的,她就住在街对面。
|
shì de ,tā
jiù zhù zài jiē duì miàn 。
|
275
|
Bạn sống ở đó bao lâu rồi?
|
你在那儿住多久了?
|
nǐ zài nàr zhù duō jiǔ le ?
|
276
|
Mới có mấy tháng.
|
才几个月。
|
cái jǐ gè yuè 。
|
277
|
Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó bao lâu rồi?
|
玛丽怎么样?她在那儿住多久了?
|
mǎ lì zěn me yàng ?tā
zài nàr zhù duō jiǔ le ?
|
278
|
Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó.
|
她生下来就住那儿。
|
tā shēng xià lái jiù zhù nàr 。
|
279
|
Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải không?
|
你会在那儿待很长时间吗?
|
nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng shí jiān ma ?
|
280
|
Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà tới Hollywood.
|
不,我下个月就搬到好莱坞去。
|
bù ,wǒ
xià gè yuè jiù bān dào hǎo lái wù qù 。
|
281
|
Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà tới đó.
|
真的?我也会搬到那儿去。
|
zhēn de ?wǒ
yě huì bān dào nàr qù。
|
282
|
Tốt quá, chúng ta có thể uống bia cùng nhau được rồi.
|
棒极了,我们可以一起喝啤酒了。
|
bàng jí le ,wǒ
men kě yǐ yì qǐ hē pí jiǔ le 。
|
283
|
Đúng, và có thể bạn sẽ ở đó lâu một chút.
|
对,而且你也许会在那儿住久一些。
|
duì ,ér
qiě nǐ yě xǔ huì zài nàr zhù jiǔ yī xiē 。
|
284
|
Hy vọng là vậy.
|
希望如此。
|
xī wàng rú cǐ 。
|
285
|
Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui.
|
我相信我们会很开心的。
|
wǒ xiāng xìn wǒ men huì hěn kāi xīn de 。
|
286
|
Bạn đi đâu?
|
你去哪儿?
|
nǐ qù nǎr ?
|
287
|
Hôm qua các bạn đi đâu ăn cơm?
|
你们昨天去哪儿吃的饭?
|
nǐ men zuó tiān qù nǎr chī de fàn ?
|
288
|
Khi nào anh ta tới thăm bạn?
|
他什么时候来看你?
|
tā shén me shí hòu lái kàn nǐ ?
|
289
|
Chiếc xe bạn mua khi nào?
|
你什么时候买的车?
|
nǐ shén me shí hòu mǎi de chē ?
|
290
|
Ai bảo bạn thế?
|
谁告诉你的?
|
shuí gào sù nǐ de ?
|
291
|
Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay?
|
谁将陪你去机场?
|
shuí jiāng péi nǐ qù jī chǎng ?
|
292
|
Tại sao bạn không đồng ý?
|
你为什么不同意?
|
nǐ wéi shén me bù tóng yì ?
|
293
|
Vì sao không ra ngoài đi dạo?
|
干吗不出去散步?
|
gàn má bù chū qù sàn bù ?
|
294
|
Bạn qua kỳ nghỉ như thế nào?
|
你假期怎么过的?
|
nǐ jià qī zěn me guò de ?
|
295
|
Mấy ngày nay bạn thế nào?
|
这些日子你怎么样?
|
zhè xiē rì zǐ nǐ zěn me yàng ?
|
296
|
Trong thư anh ta nói gì?
|
他在信里说什么了?
|
tā zài xìn lǐ shuō shén me le ?
|
297
|
Bạn định làm gì với số sách này?
|
你打算拿这些书怎么办?
|
nǐ dǎ suàn ná zhè xiē shū zěn me bàn?
|
298
|
Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn đang làm gì?
|
我打电话给你时你在干吗?
|
wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ shí nǐ zài gàn ma?
|
299
|
Tôi đang muốn ra ngoài.
|
我正要出门。
|
wǒ zhèng yào chū mén 。
|
300
|
Bạn có thể đoán được sáng nay tôi làm gì không?
|
你能猜到今天上午我在做什么吗?
|
nǐ néng cāi dào jīn tiān shàng wǔ wǒ zài zuò shén me ma ?
|
Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/
No comments:
Post a Comment