Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Chinese xin gửi tới các bạn Phần 8 của 900 mẫu câu tieng Trung giao tiep. Chúc các bạn hoc tieng Trung giao tiep vui vẻ!
Học tiếng Trung giao tiếp |
STT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
701
|
Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì?
|
空闲时你喜欢干什么?
|
kōng xián shí nǐ xǐ huan gàn shén me?
|
702
|
Tôi thích sưu tập tem.
|
我喜欢收集邮票。
|
wǒ xǐ huan shōu jí yóu piào 。
|
703
|
So với café thì tôi thích chà hơn.
|
和咖啡相比,我更喜欢茶。
|
hé kā fēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐ huan chá 。
|
704
|
Bạn không thích gì nhất trong bộ phim này?
|
这部电影你最不喜欢什么?
|
zhè bù diàn yǐng nǐ zuì bù xǐ huan shén me ?
|
705
|
Tôi thà đi ngủ còn hơn là xem bộ phim này.
|
我情愿睡觉也不看这部电影。
|
wǒ qíng yuàn shuì jiào yě bú kàn zhè bù diàn yǐng 。
|
706
|
Bạn nên nghe lời thầy giáo.
|
你应该听老师的话?
|
nǐ yīng gāi tīng lǎo shī de huà ?
|
707
|
Đó chính là cái mà tôi mong đợi.
|
那正是我所期待的。
|
nà zhèng shì wǒ suǒ qī dài de 。
|
708
|
Tôi nghĩ có thể là như vậy.
|
我想可能是这样。
|
wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng 。
|
709
|
Đó là một trải nghiệm rất là tốt, nhưng không hoàn toàn chính
xác.
|
是个很好的尝试,但并不完全正确。
|
shì ge hěn hǎo de cháng shì ,dàn
bìng bú wán quán zhèng què 。
|
710
|
Đúng là làm người ta thất vọng.
|
真是让人失望。
|
zhēn shì ràng rén shī wàng 。
|
711
|
Tôi cho rằng áo khoác của bạn không đáng nhiều tiền như vậy.
|
我认为你的外套不值得这么多钱。
|
wǒ rèn wéi nǐ de wài tào bù zhí dé zhè me duō qián 。
|
712
|
Đừng nhổ bừa bãi được không?
|
不要随地吐痰行吗?
|
bú yào suí dì tǔ tán háng ma ?
|
713
|
Đây chỉ là kiến nghị, bạn có thể không nghe.
|
这只是一个建议,你可以不听。
|
zhè zhǐ shì yí gè jiàn yì ,nǐ
kě yǐ bù tīng 。
|
714
|
Nếu bạn thật sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không nên
bỏ học.
|
如果你真想听我的意见,我想你不应该退学。
|
rú guǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yì jiàn,wǒ
xiǎng nǐ bù yīng gāi tuì xué 。
|
715
|
Cảm ơn kiến nghị của bạn, nhưng tôi phải nghĩ chút đã.
|
谢谢你的建议,但我得自己想想。
|
xiè xiè nǐ de jiàn yì ,dàn wǒ děi zì jǐ xiǎng
xiang 。
|
716
|
Anh không nghe lời ai hết, bạn khuyên anh ta chỉ mất thời gian.
|
他谁的话也不听,你劝他是在浪费时间。
|
tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ
quàn tā shì zài làng fèi shí jiān 。
|
717
|
Tôi đã lớn rồi, có thể tự quyết định được.
|
我已经长大了,可以自己拿主意了。
|
wǒ yǐ jīng zhǎng dà le ,kě yǐ zì jǐ ná zhǔ yì
le 。
|
718
|
Công việc của bạn có vẻ không được hài lòng lắm.
|
你的工作看起来并不令人满意。
|
nǐ de gōng zuò kàn qǐ lái bìng bú lìng rén mǎn yì 。
|
719
|
Bạn nghĩ sao?
|
你怎么想?
|
nǐ zěn me xiǎng ?
|
720
|
Nói chung tôi đồng ý với cách nhìn của bạn.
|
我大体上同意你的看法。
|
wǒ dà tǐ shàng tóng yì nǐ de kàn fǎ 。
|
721
|
Bạn có thể mở cửa hộ tôi được không?
|
你能替我开门吗?
|
nǐ néng tì wǒ kāi mén ma ?
|
722
|
Sẵn lòng giúp đỡ.
|
乐意帮忙。
|
lè yì bāng máng 。
|
723
|
Bạn vui lòng mở cửa sổ được chứ?
|
你介意开窗吗?
|
nǐ jiè yì kāi chuāng ma ?
|
724
|
Một chút cũng không.
|
一点儿也不。
|
yì diǎnr yě bù 。
|
725
|
Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không?
|
我不知道你是否能替我买铅笔?
|
wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ?
|
726
|
Tất nhiên.
|
当然。
|
dāng rán 。
|
727
|
Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không?
|
你能借我一点儿钱吗?
|
nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ?
|
728
|
Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu?
|
没问题,你要多少?
|
méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ?
|
729
|
Tôi hy vọng là không làm phiền bạn.
|
我希望我没有打扰你。
|
wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ 。
|
730
|
Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều.
|
我希望那不会给你太多麻烦。
|
wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan 。
|
731
|
Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
|
我非常感谢你的帮助。
|
wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù 。
|
732
|
Tôi không muốn làm phiền bạn.
|
我不想麻烦你。
|
wǒ bù xiǎng má fan nǐ 。
|
733
|
Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?
|
对不起,你能帮我个忙吗?
|
duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng
ma ?
|
734
|
Tôi sẵn lòng giúp đỡ.
|
我乐意帮忙。
|
wǒ lè yì bāng máng 。
|
735
|
Bạn có thể gửi hộ tôi bức thư này không?
|
你能替我寄这封信吗?
|
nǐ néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma ?
|
736
|
Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm.
|
我走之前还有很多事情要做。
|
wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò 。
|
737
|
Tôi phải đến ngân hàng rút tiền.
|
我得到银行去取一下钱。
|
wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián。
|
738
|
Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài.
|
旅行支票对于长途旅行很方便。
|
lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn 。
|
739
|
Bạn có đồ gì muốn trình báo với hải quan không?
|
你有什么东西要向海关申报的吗?
|
nǐ yǒu shén me dōng xī yào xiàng hǎi guān shēn bào de ma ?
|
740
|
Bạn bắt buộc phải đăng ký làm hộ chiếu trước.
|
你必须提前申请护照。
|
nǐ bì xū tí qián shēn qǐng hù zhào 。
|
741
|
Đồ cá nhân không cần phải nộp thuế.
|
个人物品不需要关税。
|
gè rén wù pǐn bù xū yào guān shuì 。
|
742
|
Đợi một tiếng rưỡi nhé, chúng tôi còn phải chuẩn bị thêm một ít
đồ ăn.
|
等一个半小时吧,我们还得多准备些食物。
|
děng yí ge bàn xiǎo shí ba ,wǒ
men hái děi duō zhǔn bèi xiē shí wù 。
|
743
|
Chúng ta có nên gọi Betty đi cùng không?
|
我们应该叫贝蒂一起去吗?
|
wǒ men yīng gāi jiào bèi dì yì qǐ qù ma?
|
744
|
Tôi làm theo lời bạn.
|
我按你说的办。
|
wǒ àn nǐ shuō de bàn 。
|
745
|
Bác có thể cho tôi biết số điện thoại tra địa điểm không?
|
您能告诉我问讯处的电话号码吗?
|
nín néng gào sù wǒ wèn xùn chù de diàn huà hào mǎ ma ?
|
746
|
Bạn muốn ngồi xe bình thường hay là xe tốc hành?
|
你想坐普通车还是特快车?
|
nǐ xiǎng zuò pǔ tōng chē hái shì tè kuài chē ?
|
747
|
Tôi mua vé giường nằm.
|
我买了张卧铺票。
|
wǒ mǎi le zhāng wò pù piào 。
|
748
|
Bạn đặt vé chưa?
|
你订票了吗?
|
nǐ dìng piào le ma ?
|
749
|
Nếu bạn không nhắc tới, chắc chắn tôi sẽ không nghĩ tới.
|
如果不是你提起的话,我肯定想不到。
|
rú guǒ bú shì nǐ tí qǐ de huà ,wǒ kěn dìng xiǎng bú dào 。
|
750
|
Tôi sẽ đến sân bay đón bạn.
|
我会去机场送你。
|
wǒ huì qù jī chǎng sòng nǐ 。
|
751
|
Bạn đến từ đâu?
|
你来自哪儿?
|
nǐ lái zì nǎr ?
|
752
|
Bạn quốc tịch gì?
|
你是什么国籍?
|
nǐ shì shén me guó jí ?
|
753
|
Tổ quốc bạn ở đâu?
|
你祖国是哪儿?
|
nǐ zǔ guó shì nǎr ?
|
754
|
Bạn là người gốc bản địa Trung Quốc phải không?
|
你是土生土长的中国人吗?
|
nǐ shì tǔ shēng tǔ zhǎng de zhōng guó rén ma ?
|
755
|
Dân số Trung Quốc bao nhiêu?
|
中国有多少人口?
|
zhōng guó yǒu duō shǎo rén kǒu ?
|
756
|
Nước các bạn có bao nhiêu Tỉnh?
|
你国家有多少个省?
|
nǐ guó jiā yǒu duō shǎo ge shěng ?
|
757
|
Thủ đô nước bạn là ở đâu?
|
贵国首都是哪儿?
|
guì guó shǒu dū shì nǎr ?
|
758
|
Tôi đến từ Nhật Bản
|
我来自日本。
|
wǒ lái zì rì běn 。
|
759
|
Tôi sinh ở Việt Nam, lớn lên ở nước Mỹ.
|
我出生在越南,在美国长大。
|
wǒ chū shēng zài yuè nán ,zài
měi guó zhǎng dà 。
|
760
|
Diện tích nước ta 500,000 km vuông.
|
我国面积五十万平方公里。
|
wǒ guó miàn jī wǔ shí wàn píng fāng gōng lǐ 。
|
761
|
Thủ đô nước ta là Hà Nội.
|
我国首都是河内。
|
wǒ guó shǒu dōu shì hé nèi 。
|
762
|
Chúng tôi có 54 Tỉnh.
|
我们有54个省。
|
wǒ men yǒu 54 ge shěng 。
|
763
|
Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong phú.
|
我国自然资源丰富。
|
wǒ guó zì rán zī yuán fēng fù 。
|
764
|
Nước đó nổi tiếng về ngành du lịch.
|
那个国家以旅游业闻名。
|
nà gè guó jiā yǐ lǚ yóu yè wén míng 。
|
765
|
Ngày Tết lớn nhất của nước ta là Tết Xuân.
|
我国最大的节日是春节。
|
wǒ guó zuì dà de jié rì shì chūn jiē 。
|
766
|
Từ vị trí địa lý mà nói, Trung Quốc nằm ở Bắc bán cầu.
|
从地理位置上说,中国位于北半球。
|
cóng dì lǐ wèi zhì shàng shuō ,zhōng guó wèi yú běi bàn qiú 。
|
767
|
Thời tiết ở nước này rất là khắc nghiệt.
|
在这个国家,天气通常十分恶劣。
|
zài zhè gè guó jiā ,tiān
qì tōng cháng shí fèn è liè 。
|
768
|
Đây là một Đất nước đẹp nhiều núi.
|
这是一个多山的美丽国度。
|
zhè shì yí gè duō shān de měi lì guó dù 。
|
769
|
Đất nước này nổi tiếng thế giới về ao hồ đẹp.
|
这个国家以其美丽的湖泊而闻名于世。
|
zhè gè guó jiā yǐ qí měi lì de hú bó ér wén míng yú shì 。
|
770
|
Khu đất này rất khô cằn.
|
这片土地十分干燥。
|
zhè piàn tǔ dì shí fēn gān zào 。
|
771
|
Men theo đường bờ biển Bắc của Đại lục đó có rất nhiều vách núi
dựng đứng.
|
沿该大陆的北海岸线上有许多峭壁。
|
yán gāi dà lù de běi hǎi àn xiàn shàng yǒu xǔ duō qiào bì 。
|
772
|
Rừng rậm cổ ở Brazil được bảo tồn rất tốt.
|
在巴西,古老的森林保存十分完好。
|
zài bā xī ,gǔ
lǎo de sēn lín bǎo cún shí fēn wán hǎo 。
|
773
|
Ở một số nước không phát triển, ngành chặt phá rừng rất quan trọng.
|
在一些不发达的国家,伐木业十分重要。
|
zài yì xiē bú fā dá de guó jiā ,fá mù yè shí fēn zhòng yào 。
|
774
|
Một số đảo nhỏ ở Thái Bình Dương cảnh sắc rất đẹp.
|
太平洋上一些小岛的景色十分优美。
|
tài píng yáng shàng yì xiē xiǎo dǎo de jǐng sè shí fēn yōu
měi 。
|
775
|
Khí hậu Đất nước này thế nào?
|
这个国家的气候如何?
|
zhè gè guó jiā de qì hòu rú hé ?
|
776
|
Ở vùng phía Tây nước Mỹ có rất nhiều hang sâu và vách núi.
|
在美国西部有许多高峰和深谷。
|
zài měi guó xī bù yǒu xǔ duō gāo fēng hé shēn gǔ 。
|
777
|
Con sông nào ở Việt nam dài nhất?
|
越南哪条河流最长?
|
yuè nán nǎ tiáo hé liú zuì cháng ?
|
778
|
Mùa hè ở đây mưa có nhiều không?
|
这里夏天雨水多吗?
|
zhè lǐ xià tiān yǔ shuǐ duō ma ?
|
779
|
Bờ sông ở vùng đồng bằng có tiện cho phát triển nông nghiệp
không?
|
河畔的平原易于发展农业吗?
|
hé pàn de píng yuán yì yú fā zhǎn nóng yè ma ?
|
780
|
Mỗi năm vào lúc này, London rất lạnh và nhiều sương.
|
在每年的这个时候,伦敦寒冷而多雾。
|
zài měi nián de zhè gè shí hòu ,lún dūn hán lěng ér duō wù 。
|
781
|
Mỗi người phải nhận chín năm nghĩa vụ giáo dục,
|
每人必须接受九年的义务教育。
|
měi rén bì xū jiē shòu jiǔ nián de yì wù jiào yù 。
|
782
|
Trẻ em 7 tuổi học tiểu học.
|
孩子们7岁进小学。
|
hái zi men 7 suì jìn xiǎo xué 。
|
783
|
Một số học sinh vì khó khăn nên phải bỏ học.
|
一些学生因贫困而辍学。
|
yì xiē xué shēng yīn pín kùn ér chuò xué 。
|
784
|
Cạnh tranh thi đại học rất khốc liệt.
|
高考竞争激烈。
|
gāo kǎo jìng zhēng jī liè 。
|
785
|
Anh ta chuyên ngành về máy tính.
|
他主修计算机。
|
tā zhǔ xiū jì suàn jī 。
|
786
|
Cô ta đang học hai văn bằng Tiếng Anh và Kinh tế
|
她正在修英语和经济双学位。
|
tā zhèng zài xiū yīng yǔ hé jīng jì shuāng xué wèi 。
|
787
|
Tôi tốt nghiệp Đại học Hà Nội 5 năm trước.
|
五年前,我从河内大学毕业。
|
wǔ nián qián ,wǒ
cóng hé nèi dà xué bì yè 。
|
788
|
Đăng ký được vào Trường tốt khiến nhiều người mong mong ước tới.
|
申请好学校是令人向往的。
|
shēn qǐng hǎo xué xiào shì lìng rén xiàng wǎng de 。
|
789
|
Mary là sinh viên Đại học năm thứ nhất.
|
玛丽大学一年级。
|
mǎ lì dà xué yī nián jí 。
|
790
|
Bây giờ Lợi Lợi là sinh viên Đại học năm thứ hai.
|
莉莉现在大学二年级。
|
lì lì xiàn zài dà xué èr nián jí 。
|
791
|
Mike đã là sinh viên Đại học năm thứ ba rồi.
|
迈克已经大学三年级了。
|
mài kè yǐ jīng dà xué sān nián jí le 。
|
792
|
Là sinh viên Đại học năm thứ tư, Peter đang viết luận văn tốt
nghiệp.
|
作为大学四年级学生,彼得正在写毕业论文。
|
zuò wéi dà xué sì nián jí xué shēng ,bǐ dé zhèng zài xiě bì yè lùn wén 。
|
793
|
Ông Green là giáo viên Đại học.
|
格林先生是大学教员。
|
gé lín xiān shēng shì dà xué jiào yuán。
|
794
|
Ở Nước Anh có trường Đại học mở.
|
在英国,有成人大学。
|
zài yīng guó ,yǒu
chéng rén dà xué。
|
795
|
Có rất nhiều lớp bồi dưỡng và lớp buổi tối.
|
有许多培训班与夜校。
|
yǒu xǔ duō péi xùn bān yǔ yè xiào 。
|
796
|
Bố bạn làm nghề gì?
|
你父亲做什么工作?
|
nǐ fù qīn zuò shén me gōng zuò ?
|
797
|
Anh ta là bác sỹ, anh ta tự mở phòng khám.
|
他是个医生,他自己开业。
|
tā shì gè yī shēng ,tā
zì jǐ kāi yè 。
|
798
|
Bạn có dự định gì trong tương lai không?
|
你对未来有什么计划吗?
|
nǐ duì wèi lái yǒu shén me jì huá ma ?
|
799
|
Nếu có thể được thì tôi muốn làm phi công.
|
如果可能的话,我想做个飞行员。
|
rú guǒ kě néng de huà ,wǒ
xiǎng zuò gè fēi xíng yuán 。
|
800
|
Tôi hy vọng có một công việc vừa có thể diện mà lại lương cao.
|
我希望有一份既体面,收入又高的工作。
|
wǒ xī wàng yǒu yí fèn jì tǐ miàn ,shōu rù yòu gāo de gōng zuò 。
|
No comments:
Post a Comment