Phần 5 của series 900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Chăm chỉ + kiên nhẫn là tôn chỉ hàng đầu cho các bạn học tiếng trung giao tiếp.
Đọc + viết + nghe + nói cứ lặp đi lặp lại hàng ngày thì việc hoc tieng Trung giao tiep đã không còn khó như các bạn nghĩa nữa, cùng học nhé:
Tieng trung giao tiep |
STT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
401
|
Nhưng mà năm ngoái đã có trận tuyết to rồi.
|
但去年下了大雪。
|
dàn qù nián xià le dà xuě 。
|
402
|
Đúng vậy, nhưng mà sự ấm lên toàn cầu sẽ khiến cho nhiệt độ tăng
lên.
|
是的,但全球变暖会使气温上升。
|
shì de ,dàn quán qiú biàn nuǎn huì
shǐ qì wēn shàng shēng 。
|
403
|
Có lẽ bạn đúng.
|
你也许是对的。
|
nǐ yě xǔ shì duì de 。
|
404
|
Tháng tới tôi đi Alps trượt tuyết.
|
下个月我去阿尔卑斯山滑雪。
|
xià gè yuè wǒ qù ā ěr bēi sī shān huá xuě 。
|
405
|
Tôi hy vọng thời tiết ở đó đủ lạnh.
|
我希望那儿天气够冷。
|
wǒ xī wàng nàr tiān qì gòu lěng 。
|
406
|
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
|
你今天感觉怎么样?
|
nǐ jīn tiān gǎn júe zěn me yàng ?
|
407
|
Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
|
我觉得不太舒服。
|
wǒ júe de bú tài shū fu 。
|
408
|
Bây giờ bạn cảm thấy đỡ hơn chút chưa?
|
你现在觉得好点了吗?
|
nǐ xiàn zài júe dé hǎo diǎn le ma ?
|
409
|
Đỡ hơn nhiều rồi.
|
好多了。
|
hǎo duō le 。
|
410
|
Tôi bị ốm rồi.
|
我病了。
|
wǒ bìng le 。
|
411
|
Anh ta bị nhức đầu như búa bổ.
|
他头痛得厉害。
|
tā tóu tòng de lì hài 。
|
412
|
Cơn sốt của tôi đã dứt rồi.
|
我的烧已经退了。
|
wǒ de shāo yǐ jīng tuì le 。
|
413
|
Bạn bị sao thế?
|
你怎么啦?
|
nǐ zěn me la ?
|
414
|
Tôi bị đau lưng.
|
我背疼。
|
wǒ bèi téng 。
|
415
|
Đau thật.
|
可真疼。
|
kě zhēn téng 。
|
416
|
Đau ở chính chỗ này.
|
就这儿疼。
|
jiù zhèr téng 。
|
417
|
Đang chảy máu đấy, tốt nhất bạn nên tìm bác sỹ để xem vết
thương.
|
在流血呢,你最好找个医生看看这伤口。
|
zài liú xuě ne ,nǐ
zuì hǎo zhǎo gè yī shēng kàn kan zhè shāng kǒu 。
|
418
|
Mau gọi điện thoại cho bác sỹ!
|
快打电话叫医生!
|
kuài dǎ diàn huà jiào yī shēng!
|
419
|
Uống hai viên thuốc, cố gắng nghỉ ngơi tĩnh dưỡng chút.
|
吃两片药,好好休息一下。
|
chī liǎng piàn yào ,hǎo
hǎo xiū xi yí xià。
|
420
|
Chúc bạn mau chóng bình phục.
|
祝你早日恢复健康。
|
zhù nǐ zǎo rì huī fù jiàn kāng 。
|
421
|
Hàng ngày tôi dậy lúc 8 giờ sáng.
|
每天早上我8点起床。
|
měi tiān zǎo shàng wǒ 8 diǎn qǐ chuáng。
|
422
|
Sau đó tôi vào phòng tắm tắm một cái.
|
然后我去洗澡间洗个澡。
|
rán hòu wǒ qù xǐ zǎo jiān xǐ ge zǎo 。
|
423
|
Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu.
|
我洗脸,刷牙,梳头。
|
wǒ xǐ liǎn ,shuā
yá ,shū
tóu 。
|
424
|
Tôi trang điểm một chút.
|
我化一点妆。
|
wǒ huà yì diǎn zhuāng 。
|
425
|
Tôi làm bữa sáng cho người thân.
|
我给一家人做早餐。
|
wǒ gěi yì jiā rén zuò zǎo cān 。
|
426
|
Tôi xuống nhà ăn sáng.
|
我下楼吃早饭。
|
wǒ xià lóu chī zǎo fàn 。
|
427
|
Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo.
|
我边吃早饭边看报纸。
|
wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ 。
|
428
|
Tôi đánh thức em gái tôi dậy.
|
我叫醒我妹妹。
|
wǒ jiào xǐng wǒ mèi mei。
|
429
|
Tôi mặc quần áo, rửa tay rửa mặt cho em gái tôi.
|
我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手。
|
wǒ gěi wǒ mèi mei chuān yī fu, xǐ liǎn, xǐ shǒu 。
|
430
|
10:30 tôi đến văn phòng làm việc.
|
我十点半到办公室。
|
wǒ shí diǎn bàn dào bàn gōng shì 。
|
431
|
7:30 tôi rời văn phòng làm việc.
|
我七点离开办公室。
|
wǒ qī diǎn lí kāi bàn gōng shì 。
|
432
|
Hàng ngày 8:00 sáng tôi đến văn phòng làm việc, 5:30 tan làm.
|
我每天上午八点到办公室,五点半下班。
|
wǒ měi tiān shàng wǔ bā diǎn dào bàn gōng shì ,wǔ diǎn bàn xià bān 。
|
433
|
Trên đường về nhà tôi mua một ít đồ ăn.
|
我回家路上买些吃的。
|
wǒ huí jiā lù shàng mǎi xiē chī de 。
|
434
|
Tôi đến trường học đón em gái tôi.
|
我到学校接妹妹。
|
wǒ dào xué xiào jiē mèi mei 。
|
435
|
10:30 chúng tôi đi ngủ.
|
我们十点半睡觉。
|
wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào 。
|
436
|
Bạn có nhận xét gì đối với cái này?
|
你对此怎么看?
|
nǐ duì cǐ zěn me kàn ?
|
437
|
Như thế có đúng không?
|
那样对吗?
|
nà yàng duì ma ?
|
438
|
Chính xác tuyệt đối.
|
绝对正确。
|
jué duì zhèng què 。
|
439
|
Tôi nghĩ bạn như vậy không đúng.
|
我想你那样不对。
|
wǒ xiǎng nǐ nà yàng bú duì 。
|
440
|
Như thế này được không?
|
这样行吗?
|
zhè yàng xíng ma ?
|
441
|
Rất tốt.
|
挺好的。
|
tǐng hǎo de 。
|
442
|
Vậy quá tốt.
|
那太棒了。
|
nà tài bàng le 。
|
443
|
Hôm qua anh ta không tới, bạn biết vì sao không?
|
昨天他没到,你知道为什么吗?
|
zuó tiān tā méi dào ,nǐ
zhī dào wéi shén me ma ?
|
444
|
Bạn nghĩ như thế nào?
|
你怎么想?
|
nǐ zěn me xiǎng ?
|
445
|
Tôi nghĩ rất có thể anh ta bị ốm rồi.
|
我猜他大概是病了。
|
wǒ cāi tā dà gài shì bìng le 。
|
446
|
Ngày mai trời có mưa không?
|
明天会下雨吗?
|
míng tiān huì xià yǔ ma ?
|
447
|
Không, tôi nghĩ là sẽ không.
|
不,我想不会。
|
bù ,wǒ
xiǎng bú huì 。
|
448
|
Bạn thật sự muốn biết tôi nghĩ thế nào không?
|
你真想知道我怎么想吗?
|
nǐ zhēn xiǎng zhī dào wǒ zěn me xiǎng ma ?
|
449
|
Hãy cho tôi một chút kiến nghị.
|
请给我提些建议。
|
qǐng gěi wǒ tí xiē jiàn yì 。
|
450
|
Tôi muốn nghe ý tưởng của các bạn.
|
我想听听你们想法。
|
wǒ xiǎng tīng ting nǐ men xiǎng fǎ 。
|
451
|
Ngày mai bạn dự định làm gì?
|
明天你打算干什么?
|
míng tiān nǐ dǎ suàn gàn shén me ?
|
452
|
Tuần tới bạn làm gì?
|
下周你干什么?
|
xià zhōu nǐ gàn shén me ?
|
453
|
Tôi dự định đi xem buổi ca nhạc.
|
我打算去听音乐会。
|
wǒ dǎ suàn qù tīng yīn yuè huì 。
|
454
|
Tôi muốn đến nhà bà ngoại.
|
我想去外婆家。
|
wǒ xiǎng qù wài pó jiā 。
|
455
|
Nếu thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết.
|
天气允许的话,我会去滑雪。
|
tiān qì yǔn xǔ de huà ,wǒ
huì qù huá xuě 。
|
456
|
Tôi muốn sang năm tôi hoàn thành công trình này.
|
我想我明年完成此工程。
|
wǒ xiǎng wǒ míng nián wán chéng cǐ gōng chéng 。
|
457
|
Tôi không biết.
|
我不知道。
|
wǒ bù zhī dào 。
|
458
|
Do bạn quyết định.
|
由你决定。
|
yóu nǐ jué dìng 。
|
459
|
Tôi muốn mua một căn chung cư.
|
我想买套房子。
|
wǒ xiǎng mǎi tào fáng zǐ 。
|
460
|
Chào Jack, học kỳ này bạn chọn môn gì?
|
你好,杰克,这学期你选什么课?
|
nǐ hǎo ,jié
kè ,zhè
xué qī nǐ xuǎn shén me kè ?
|
461
|
Chào Lucy, tôi muốn chọn tiếng Pháp và Kinh tế.
|
你好,露西,我想选法语和经济。
|
nǐ hǎo ,lù
xī ,wǒ
xiǎng xuǎn fǎ yǔ hé jīng jì 。
|
462
|
Tôi sẽ chọn tiếng Trung và Lịch sử.
|
我将选中文和历史。
|
wǒ jiāng xuǎn zhōng wén hé lì shǐ 。
|
463
|
Bạn dự định đi làm thuê à?
|
打算打工吗?
|
nǐ dǎ suàn dǎ gōng ma ?
|
464
|
Đúng vậy, tôi đang làm đơn xin việc ở vị trí nhân viên quản lý
thư viện.
|
是的,我在申请图书馆管理员的工作。
|
shì de ,wǒ
zài shēn qǐng tú shū guǎn guǎn lǐ yuán de gōng zuò 。
|
465
|
Chúc bạn may mắn.
|
祝你好运。
|
zhù nǐ hǎo yùn 。
|
466
|
Bạn tự quyết định lấy đi.
|
你自己决定吧。
|
nǐ zì jǐ jué dìng ba 。
|
467
|
Cô ta vẫn một mực nói cái đó không sao cả.
|
她坚持说那没关系。
|
tā jiān chí shuō nà méi guān xì 。
|
468
|
Bạn nói chúng tôi sẽ nghe theo.
|
你说了算。
|
nǐ shuō le suàn 。
|
469
|
Anh ta đã quyết định nghỉ việc.
|
他已决定辞去他的工作。
|
tā yǐ jué dìng cí qù tā de gōng zuò 。
|
470
|
Tôi quyết định không mua căn chung cư nữa.
|
我决定不卖房子了。
|
wǒ jué dìng bù mài fáng zǐ le 。
|
471
|
Tôi quyết định sẽ đi.
|
我决定要走了。
|
wǒ jué dìng yào zǒu le 。
|
472
|
Bạn đã quyết định chưa?
|
你决定了吗?
|
nǐ jué dìng le ma ?
|
473
|
Vẫn chưa.
|
不,还没有。
|
bù ,hái
méi yǒu 。
|
474
|
Tôi đổi ý rồi.
|
我改注意了。
|
wǒ gǎi zhù yì le 。
|
475
|
Vẫn chưa quyết định.
|
还没决定。
|
hái méi jué dìng 。
|
476
|
Đừng do dự nữa.
|
别在犹豫了。
|
bié zài yóu yù le 。
|
477
|
Hãy cho tôi một câu trả lời rõ ràng.
|
请给我个明确的答复。
|
qǐng gěi wǒ gè míng què de dá fù 。
|
478
|
Đưa ra quyết định rất khó.
|
挺难做决定的。
|
tǐng nán zuò jué dìng de 。
|
479
|
Tôi luôn đưa ra quyết định, ví dụ cai thuốc.
|
我总在做出决定,比如戒烟。
|
wǒ zǒng zài zuò chū jué dìng ,bǐ rú jiè yān 。
|
480
|
Đừng chần chừ do dự.
|
别犹豫不决。
|
bié yóu yù bù jué 。
|
481
|
Bạn thích du lịch không?
|
你喜欢旅游吗?
|
nǐ xǐ huān lǚ yóu ma ?
|
482
|
Đúng vậy, tôi vừa trở về từ Scotland.
|
是的,我刚从苏格兰回来。
|
shì de ,wǒ
gāng cóng sū gé lán huí lái。
|
483
|
Bạn đi đến đó như thế nào?
|
你怎么去的?
|
nǐ zěn me qù de ?
|
484
|
Tôi ngồi máy bay đến đó.
|
我坐飞机去的。
|
wǒ zuò fēi jī qù de 。
|
485
|
Bạn đã đi tham quan nơi nào rồi?
|
你去参观了哪些地方?
|
nǐ qù cān guān le nǎ xiē dì fāng ?
|
486
|
Tôi chỉ có thời gian đến Edinburgh.
|
我只有时间去爱丁堡。
|
wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù ài dīng bǎo 。
|
487
|
Bạn thích chỗ đó không?
|
你喜欢那儿吗?
|
nǐ xǐ huan nàr ma ?
|
488
|
Vậy tốt quá.
|
那棒极了。
|
nà bàng jí le 。
|
489
|
Vì sao bạn đến đó?
|
你为什么去那儿?
|
nǐ wéi shén me qù nàr ?
|
490
|
Tôi đi công tác tới đó.
|
我出差到那儿。
|
wǒ chū chāi dào nàr 。
|
491
|
Bạn ở đó có bạn bè không?
|
你在那儿有朋友吗?
|
nǐ zài nàr yǒu péng yǒu ma ?
|
492
|
Đúng vậy, rất nhiều.
|
是的,很多。
|
shì de ,hěn
duō 。
|
493
|
Chắn chắn bạn sẽ chơi rất vui.
|
你一定玩的很开心。
|
nǐ yí dìng wán de hěn kāi xīn 。
|
494
|
Đúng vậy, tôi còn chụp rất nhiều ảnh.
|
是的,我还照了好多照片。
|
shì de ,wǒ
hái zhào le hǎo duō zhào piàn 。
|
495
|
Cho tôi xem nào.
|
让我看看。
|
ràng wǒ kàn kan 。
|
496
|
Bạn đi mua đồ với tôi không?
|
你跟我去买东西吗?
|
nǐ gēn wǒ qù mǎi dōng xi ma ?
|
497
|
Đây là tiền thừa trả lại bạn.
|
这是找你的钱。
|
zhè shì zhǎo nǐ de qián 。
|
498
|
Tôi đến cửa hàng mua một ít đồ lặt vặt.
|
我要去商店买些零碎的东西。
|
wǒ yào qù shāng diàn mǎi xiē líng suì de dōng xī 。
|
499
|
Làm phiền chút, bác có thể cho tôi biết chỗ nào bán bơ không?
|
打扰一下,您能告诉我黄油在哪儿卖吗?
|
dǎ rǎmo yí xià ,nín
néng gào sù wǒ huáng yóu zài nǎr mài ma ?
|
500
|
Tôi có thể xem chút chiếc đồng hồ này không?
|
我能看看这块表吗?
|
wǒ néng kàn kan zhè kuài biǎo ma ?
|
Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/
No comments:
Post a Comment