Friday, July 3, 2015

900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (p5)

Phần 5 của series 900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Chăm chỉ + kiên nhẫn là tôn chỉ hàng đầu cho các bạn học tiếng trung giao tiếp.

Đọc + viết + nghe + nói cứ lặp đi lặp lại hàng ngày thì việc hoc tieng Trung giao tiep đã không còn khó như các bạn nghĩa nữa, cùng học nhé:

Tieng trung giao tiep




STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
401
Nhưng mà năm ngoái đã có trận tuyết to rồi.
但去年下了大雪。
dàn qù nián xià le dà xuě 
402
Đúng vậy, nhưng mà sự ấm lên toàn cầu sẽ khiến cho nhiệt độ tăng lên.
是的,但全球变暖会使气温上升
shì de dàn quán qiú biàn nuǎn huì shǐ qì wēn shàng shēng 
403
Có lẽ bạn đúng.
你也许是对的
nǐ yě xǔ shì duì de 
404
Tháng tới tôi đi Alps trượt tuyết. 
下个月我去阿尔卑斯山滑雪
xià gè yuè wǒ qù ā ěr bēi sī shān huá xuě 
405
Tôi hy vọng thời tiết ở đó đủ lạnh.
我希望那儿天气够冷
wǒ xī wàng nàr tiān qì gòu lěng 
406
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
你今天感觉怎么样
nǐ jīn tiān gǎn júe zěn me yàng 
407
Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
觉得不太舒服
wǒ júe de bú tài shū fu 
408
Bây giờ bạn cảm thấy đỡ hơn chút chưa?
现在觉得好点了吗
nǐ xiàn zài júe dé hǎo diǎn le ma 
409
Đỡ hơn nhiều rồi.
好多了。
hǎo duō le 
410
Tôi bị ốm rồi.
我病了。
wǒ bìng le 
411
Anh ta bị nhức đầu như búa bổ.
头痛得厉害
tā tóu tòng de lì hài 
412
Cơn sốt của tôi đã dứt rồi.
我的烧已经退了
wǒ de shāo yǐ jīng tuì le 
413
Bạn bị sao thế?
你怎么啦?
nǐ zěn me la 
414
Tôi bị đau lưng.
我背疼。
wǒ bèi téng 
415
Đau thật.
可真疼。
kě zhēn téng 
416
Đau ở chính chỗ này.
这儿疼
jiù zhèr téng 
417
Đang chảy máu đấy, tốt nhất bạn nên tìm bác sỹ để xem vết thương.
在流血呢,你最好找个医生看看这伤口
zài liú xuě ne nǐ zuì hǎo zhǎo gè yī shēng kàn kan zhè shāng kǒu 
418
Mau gọi điện thoại cho bác sỹ!
快打电话叫医生
kuài dǎ diàn huà jiào yī shēng
419
Uống hai viên thuốc, cố gắng nghỉ ngơi tĩnh dưỡng chút.
吃两片药,好好休息一下
chī liǎng piàn yào hǎo hǎo xiū xi yí xià
420
Chúc bạn mau chóng bình phục.
祝你早日恢复健康。
zhù nǐ zǎo rì huī fù jiàn kāng 
421
Hàng ngày tôi dậy lúc 8 giờ sáng.
每天早上我8点起床。
měi tiān zǎo shàng wǒ 8 diǎn qǐ chuáng
422
Sau đó tôi vào phòng tắm tắm một cái.
然后我去洗澡间洗个澡
rán hòu wǒ qù xǐ zǎo jiān xǐ ge zǎo 
423
Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu.
我洗脸,刷牙,梳头
wǒ xǐ liǎn shuā yá shū tóu 
424
Tôi trang điểm một chút.
我化一点
wǒ huà yì diǎn zhuāng 
425
Tôi làm bữa sáng cho người thân.
给一家人做早餐
wǒ gěi yì jiā rén zuò zǎo cān 
426
Tôi xuống nhà ăn sáng.
我下楼吃早
wǒ xià lóu chī zǎo fàn 
427
Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo.
边吃早饭边看报纸
wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ 
428
Tôi đánh thức em gái tôi dậy.
我叫醒我妹妹。
wǒ jiào xǐng wǒ mèi mei
429
Tôi mặc quần áo, rửa tay rửa mặt cho em gái tôi.
给我妹妹穿衣服,洗脸洗手
wǒ gěi wǒ mèi mei chuān yī fu, xǐ liǎn, xǐ shǒu 
430
10:30 tôi đến văn phòng làm việc.
我十点半到办公室
wǒ shí diǎn bàn dào bàn gōng shì 
431
7:30 tôi rời văn phòng làm việc.
我七点离开办公室
wǒ qī diǎn lí kāi bàn gōng shì 
432
Hàng ngày 8:00 sáng tôi đến văn phòng làm việc, 5:30 tan làm.
我每天上午八点到办公室,五点半下班
wǒ měi tiān shàng wǔ bā diǎn dào bàn gōng shì wǔ diǎn bàn xià bān
433
Trên đường về nhà tôi mua một ít đồ ăn.
我回家路上买些吃的
wǒ huí jiā lù shàng mǎi xiē chī de 
434
Tôi đến trường học đón em gái tôi.
我到学校接妹妹。
wǒ dào xué xiào jiē mèi mei 
435
10:30 chúng tôi đi ngủ.
们十点半睡觉
wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào 
436
Bạn có nhận xét gì đối với cái này?
对此怎么看
nǐ duì cǐ zěn me kàn 
437
Như thế có đúng không?
样对吗
nà yàng duì ma 
438
Chính xác tuyệt đối.
绝对正确
jué duì zhèng què 
439
Tôi nghĩ bạn như vậy không đúng.
我想你那样不对
wǒ xiǎng nǐ nà yàng bú duì 
440
Như thế này được không?
这样行吗
zhè yàng xíng ma 
441
Rất tốt.
挺好的。
tǐng hǎo de 
442
Vậy quá tốt.
那太棒了。
nà tài bàng le 
443
Hôm qua anh ta không tới, bạn biết vì sao không?
昨天他没到,你知道为什么吗
zuó tiān tā méi dào nǐ zhī dào wéi shén me ma
444
Bạn nghĩ như thế nào?
你怎么想?
nǐ zěn me xiǎng 
445
Tôi nghĩ rất có thể anh ta bị ốm rồi.
我猜他大概是病了。
wǒ cāi tā dà gài shì bìng le 
446
Ngày mai trời có mưa không?
明天会下雨
míng tiān huì xià yǔ ma 
447
Không, tôi nghĩ là sẽ không.
不,我想不会。
bù wǒ xiǎng bú huì 
448
Bạn thật sự muốn biết tôi nghĩ thế nào không?
你真想知道我怎么想
nǐ zhēn xiǎng zhī dào wǒ zěn me xiǎng ma 
449
Hãy cho tôi một chút kiến nghị.
请给我提些建议
qǐng gěi wǒ tí xiē jiàn yì 
450
Tôi muốn nghe ý tưởng của các bạn.
我想听听你们想法
wǒ xiǎng tīng ting nǐ men xiǎng fǎ 
451
Ngày mai bạn dự định làm gì?
明天你打算干什么?
míng tiān nǐ dǎ suàn gàn shén me 
452
Tuần tới bạn làm gì?
下周你干什么?
xià zhōu nǐ gàn shén me 
453
Tôi dự định đi xem buổi ca nhạc.
我打算去听音乐会。 
wǒ dǎ suàn qù tīng yīn yuè huì 
454
Tôi muốn đến nhà bà ngoại.
我想去外婆家。
wǒ xiǎng qù wài pó jiā 
455
Nếu thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết.
天气允许的话,我会去滑雪
tiān qì yǔn xǔ de huà wǒ huì qù huá xuě 
456
Tôi muốn sang năm tôi hoàn thành công trình này.
我想我明年完成此工程。
wǒ xiǎng wǒ míng nián wán chéng cǐ gōng chéng 
457
Tôi không biết.
我不知道。
wǒ bù zhī dào 
458
Do bạn quyết định.
由你决定。
yóu nǐ jué dìng 
459
Tôi muốn mua một căn chung cư.
我想买套房子
wǒ xiǎng mǎi tào fáng zǐ 
460
Chào Jack, học kỳ này bạn chọn môn gì?
你好,杰克,这学期你选什么课
nǐ hǎo jié kè zhè xué qī nǐ xuǎn shén me kè 
461
Chào Lucy, tôi muốn chọn tiếng Pháp và Kinh tế.
你好,露西,我想选法语和经济
nǐ hǎo lù xī wǒ xiǎng xuǎn fǎ yǔ hé jīng jì 
462
Tôi sẽ chọn tiếng Trung và Lịch sử.
我将选中文和历史
wǒ jiāng xuǎn zhōng wén hé lì shǐ 
463
Bạn dự định đi làm thuê à?
打算打工
nǐ dǎ suàn dǎ gōng ma 
464
Đúng vậy, tôi đang làm đơn xin việc ở vị trí nhân viên quản lý thư viện.
是的,我在申请图书馆管理员的工作
shì de wǒ zài shēn qǐng tú shū guǎn guǎn lǐ yuán de gōng zuò 
465
Chúc bạn may mắn.
祝你好运。
zhù nǐ hǎo yùn 
466
Bạn tự quyết định lấy đi.
你自己决定吧。
nǐ zì jǐ jué dìng ba
467
Cô ta vẫn một mực nói cái đó không sao cả.
坚持说那没关系
tā jiān chí shuō nà méi guān xì 
468
Bạn nói chúng tôi sẽ nghe theo.
说了算
nǐ shuō le suàn 
469
Anh ta đã quyết định nghỉ việc.
他已决定辞去他的工作。
tā yǐ jué dìng cí qù tā de gōng zuò 
470
Tôi quyết định không mua căn chung cư nữa.
我决定不卖房子了
wǒ jué dìng bù mài fáng zǐ le 
471
Tôi quyết định sẽ đi.
我决定要走了。
wǒ jué dìng yào zǒu le 
472
Bạn đã quyết định chưa?
你决定了
nǐ jué dìng le ma 
473
Vẫn chưa.
不,还没有
bù hái méi yǒu 
474
Tôi đổi ý rồi.
我改注意了。
wǒ gǎi zhù yì le 
475
Vẫn chưa quyết định.
还没决定
hái méi jué dìng 
476
Đừng do dự nữa.
别在犹豫了
bié zài yóu yù le 
477
Hãy cho tôi một câu trả lời rõ ràng.
请给我个明确的答复
qǐng gěi wǒ gè míng què de dá fù 
478
Đưa ra quyết định rất khó.
难做决定的
tǐng nán zuò jué dìng de 
479
Tôi luôn đưa ra quyết định, ví dụ cai thuốc.
总在做出决定,比如戒烟
wǒ zǒng zài zuò chū jué dìng bǐ rú jiè yān 
480
Đừng chần chừ do dự.
别犹豫不决
bié yóu yù bù jué 
481
Bạn thích du lịch không?
你喜欢旅游吗
nǐ xǐ huān lǚ yóu ma 
482
Đúng vậy, tôi vừa trở về từ Scotland.
是的,我刚从苏格兰回来
shì de wǒ gāng cóng sū gé lán huí lái
483
Bạn đi đến đó như thế nào?
你怎么去的?
nǐ zěn me qù de 
484
Tôi ngồi máy bay đến đó.
我坐飞机去的
wǒ zuò fēi jī qù de 
485
Bạn đã đi tham quan nơi nào rồi?
你去参观了哪些地方
nǐ qù cān guān le nǎ xiē dì fāng 
486
Tôi chỉ có thời gian đến Edinburgh.
我只有时间去爱丁堡
wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù ài dīng bǎo 
487
Bạn thích chỗ đó không?
你喜欢那儿吗
nǐ xǐ huan nàr ma 
488
Vậy tốt quá.
那棒极了。
nà bàng jí le 
489
Vì sao bạn đến đó?
为什么去那儿
nǐ wéi shén me qù nàr 
490
Tôi đi công tác tới đó.
我出差到那儿。
wǒ chū chāi dào nàr 
491
Bạn ở đó có bạn bè không?
你在那儿有朋友
nǐ zài nàr yǒu péng yǒu ma 
492
Đúng vậy, rất nhiều.
是的,很多。
shì de hěn duō 
493
Chắn chắn bạn sẽ chơi rất vui.
你一定玩的很开心。
nǐ yí dìng wán de hěn kāi xīn 
494
Đúng vậy, tôi còn chụp rất nhiều ảnh.
是的,我还照了好多照片
shì de wǒ hái zhào le hǎo duō zhào piàn 
495
Cho tôi xem nào.
让我看看
ràng wǒ kàn kan 
496
Bạn đi mua đồ với tôi không?
你跟我去买东西吗
nǐ gēn wǒ qù mǎi dōng xi ma 
497
Đây là tiền thừa trả lại bạn.
这是找你的钱
zhè shì zhǎo nǐ de qián 
498
Tôi đến cửa hàng mua một ít đồ lặt vặt.
我要去商店买些零碎的东西
wǒ yào qù shāng diàn mǎi xiē líng suì de dōng xī 
499
Làm phiền chút, bác có thể cho tôi biết chỗ nào bán bơ không?
扰一下,您能告诉我黄油在哪儿卖吗
dǎ rǎmo yí xià nín néng gào sù wǒ huáng yóu zài nǎr mài ma 
500
Tôi có thể xem chút chiếc đồng hồ này không?
我能看看这块表吗
wǒ néng kàn kan zhè kuài biǎo ma 

Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/

No comments:

Post a Comment