Phần 7 của series 900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp xin tiếp tục được gửi tới các bạn. Chúc các bạn hoc tieng Trung giao tiep vui vẻ!
![]() |
Học tiếng Trung giao tiếp |
STT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
601
|
Hôm nay bạn thật là rực rỡ.
|
你今晚真是光彩照人。
|
nǐ jīn wǎn zhēn shì guāng cǎi zhào rén。
|
602
|
Đó là một lần trải nghiệm đáng sợ.
|
那是一次可怕的经历。
|
nà shì yí cì kě pà de jīng lì 。
|
603
|
Tôi vui mừng đến tột độ.
|
我高兴到了极点。
|
wǒ gāo xìng dào le jí diǎn 。
|
604
|
Bữa tối rất tuyệt.
|
晚餐棒极了。
|
wǎn cān bàng jí le 。
|
605
|
Cây thông Noel thật là đẹp.
|
圣诞树真华美。
|
shèng dàn shù zhēn huá měi 。
|
606
|
Thật là một bộ phim tẻ nhạt.
|
多么无聊的一场电影啊。
|
duō me wú liáo de yì chǎng diàn yǐng a。
|
607
|
Sao anh ta lại có thể diễn thuyết tẻ nhạt vậy nhỉ?
|
他怎么能做这么沉闷乏味的演讲?
|
tā zěn me néng zuò zhè me chén mèn fá wèi de yǎn jiǎng ?
|
608
|
Những đóa hoa này thật là thơm!
|
这些花真香!
|
zhè xiē huā zhēn xiāng !
|
609
|
Buổi tụ tập lần này ồn ào quá.
|
这次聚会太吵了。
|
zhè cì jù huì tài chǎo le 。
|
610
|
Bạn mặc chiếc váy này trông rất đẹp.
|
你穿这条裙子显的很漂亮。
|
nǐ chuān zhè tiáo qún zǐ xiǎn de hěn piào liang 。
|
611
|
Chiếc áo khoác này không hợp với bạn lắm.
|
这件外衣不太适合你。
|
zhè jiàn wài yī bú tài shì hé nǐ 。
|
612
|
Hành động nịnh hót của khiến người ta ghê tởm.
|
他的恭维让我恶心。
|
tā de gōng wéi ràng wǒ ě xīn 。
|
613
|
Chúng tôi chơi rất là vui.
|
我们玩得很开心。
|
wǒ men wán de hěn kāi xīn 。
|
614
|
Chúng tôi đi du lịch nước ngoài.
|
我们出国旅游。
|
wǒ men chū guó lǚ yóu 。
|
615
|
Tôi buồn đến chết mất.
|
我无聊死了。
|
wǒ wú liáo sǐ le 。
|
616
|
Phòng này cho thuê.
|
此房出租。
|
cǐ fáng chū zū 。
|
617
|
Tiền thuê rất rẻ.
|
租金很便宜。
|
zū jīn hěn pián yi
|
618
|
Tôi muốn căn chung cư có đồ dùng gia đình.
|
我想要有家具的房子。
|
wǒ xiǎng yào yǒu jiā jù de fáng zǐ 。
|
619
|
Bán căn nhà này, trong nhà có thiết bị sưởi ấm.
|
此房出售,房子里有供暖设备。
|
cǐ fáng chū shòu ,fáng zǐ lǐ yǒu gōng nuǎn
shè bèi 。
|
620
|
Bạn thích đồ gia dụng như thế nào?
|
你喜欢什么样的家具?
|
nǐ xǐ huan shén me yàng de jiā jù ?
|
621
|
Căn nhà này cũ quá, phải sơn lại chút mới được.
|
这房子挺旧的,得刷一下才行。
|
zhè fáng zǐ tǐng jiù de ,dé shuā yī xià cái
xíng 。
|
622
|
Tôi muốn một tập thể có hai phòng ngủ và một phòng bếp.
|
我想要一套有两间卧室和一个厨房的公寓。
|
wǒ xiǎng yào yí tào yǒu liǎng jiān wò shì hé yí ge chú fáng de
gōng yù 。
|
623
|
Căn nhà chung cư ở trong đô thị rất đắt.
|
市区的房子很贵。
|
shì qū de fáng zǐ hěn guì 。
|
624
|
Tiền thuê mỗi tháng bao nhiêu?
|
每月租金多少?
|
měi yuè zū jīn duō shǎo ?
|
625
|
Tôi cảm thấy sống ở đây giống như ở nhà. Bà chủ nhà đối với tôi
rất tốt.
|
我觉得住在这里象在家里一样。房东太太对我很好。
|
wǒ júe de zhù zài zhè lǐ xiàng zài jiā lǐ yí yàng 。fáng
dōng tài tài duì wǒ hěn hǎo。
|
626
|
Chúng tôi có một số vật dụng của phòng bếp và một bộ thiết bị của
phòng ăn.
|
我们有一些厨房用具和一套餐厅设备。
|
wǒ men yǒu yì xiē chú fáng yòng jù hé yí tào cān tīng shè
bèi 。
|
627
|
Trong phòng bếp không có bếp ga, nhưng bạn có thể dùng bếp điện.
|
厨房里没有煤气灶,但你可以用电炉。
|
chú fáng lǐ méi yǒu méi qì zào ,dàn
nǐ kě yǐ yòng diàn lú 。
|
628
|
Trong phòng tắm có vòi tắm hoa sen.
|
浴室里有淋浴器。
|
yù shì lǐ yǒu lín yù qì 。
|
629
|
Tôi có một chú chó, có điều nó rất ít sủa.
|
我有一只狗,不过它很安静。
|
wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò tā hěn ān
jìng 。
|
630
|
Trong phòng đó có một cái tủ xây rất to trong tường, bạn có thể
để hành lý vào trong đó.
|
房间里有一个很大的壁橱,你可以把你的行李放进去。
|
fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà de bì chú ,nǐ
kě yǐ bǎ nǐ de xíng lǐ fàng jìn qù 。
|
631
|
Buổi dạ tiệc tối bạn sẽ mặc gì?
|
晚会上你穿什么?
|
wǎn huì shàng nǐ chuān shén me ?
|
632
|
Tôi sẽ mặc chiếc váy màu xanh của tôi.
|
我会穿我的兰色裙子。
|
wǒ huì chuān wǒ de lán sè qún zǐ 。
|
633
|
Bạn không cảm thấy quá trịnh trọng gò bó hay sao?
|
你不觉得太正式了吗?
|
nǐ bú júe de tài zhèng shì le ma ?
|
634
|
Vì sao? Bạn sẽ mặc gì?
|
为什么?你会穿什么?
|
wéi shén me ?nǐ huì chuān shén me ?
|
635
|
Tôi sẽ mặc áo sơ mi và quần bò.
|
我就穿衬衣和牛仔裤。
|
wǒ jiù chuān chèn yī hé niú zǎi kù 。
|
636
|
Bạn nên đem giặt bộ quần áo của bạn.
|
你应该把你的套装拿去洗烫一下。
|
nǐ yīng gāi bǎ nǐ de tào zhuāng ná qù xǐ tàng yí xià 。
|
637
|
Tốt nhất bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài rất lạnh.
|
你最好穿上夹克,外面很冷。
|
nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá kè ,wài
miàn hěn lěng 。
|
638
|
Chiếc áo sơ mi này không còn vừa với tôi nữa.
|
这件衬衣不再合我身了。
|
zhè jiàn chèn yī bú zài hé wǒ shēn le 。
|
639
|
Con trai tôi đã lớn rồi, mặc không vừa chiếc quần này nữa.
|
我儿子已经长大了,穿不了这条裤子了。
|
wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le ,chuān
bú liǎo zhè tiáo kù zi le 。
|
640
|
Chiếc giầy này không thể đi được nữa rồi.
|
这鞋已经不能穿了。
|
zhè xié yǐ jīng bù néng chuān le 。
|
641
|
Tôi không thích mặc đồng phục.
|
我不喜欢穿制服。
|
wǒ bù xǐ huan chuān zhì fú 。
|
642
|
Bạn muốn thay trang phục trước buổi dạ hội không?
|
宴会前你想换衣服吗?
|
yàn huì qián nǐ xiǎng huàn yī fu ma ?
|
643
|
Dây giầy của bạn lỏng rồi kìa.
|
你的鞋带松了。
|
nǐ de xié dài sōng le 。
|
644
|
Bạn quên buộc dây giầy rồi.
|
你忘了系鞋带了。
|
nǐ wàng le xì xié dài le 。
|
645
|
Bỏ mũ của bạn xuống, cái đó không phù hợp với bạn.
|
取下你的帽子,它不适合你。
|
qǔ xià nǐ de mào zǐ ,tā
bú shì hé nǐ 。
|
646
|
Anh ta là học sinh rất có óc sáng tạo.
|
他是个很有创造力的学生。
|
tā shì ge hěn yǒu chuàng zào lì de xué sheng 。
|
647
|
Bạn nói rất thú vị.
|
你说的很有意思。
|
nǐ shuō de hěn yǒu yì si 。
|
648
|
Về điểm này thì tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
|
在这一点上,我不能同意你的意见。
|
zài zhè yī diǎn shàng ,wǒ
bú néng tóng yì nǐ de yì jiàn 。
|
649
|
Bạn đã nắm được bản chất của vấn đề.
|
你抓住了问题的实质。
|
nǐ zhuā zhù le wèn tí de shí zhì 。
|
650
|
Đây chính là then chốt của vấn đề.
|
这正是问题的关键。
|
zhè zhèng shì wèn tí de guān jiàn 。
|
651
|
Cả lớp đang thảo luận rất sôi nổi.
|
全班同学正在热烈地讨论。
|
quán bān tóng xué zhèng zài rè liè de tǎo lùn 。
|
652
|
Chúng ta hãy xem một chút lý do tán thành và phản đối.
|
我们来看一下赞成和反对的理由。
|
wǒ men lái kàn yí xià zàn chéng hé fǎn duì de lǐ yóu 。
|
653
|
Bạn hãy tống kết lại những gì bạn vừa nói.
|
请把你刚才说的总结一下。
|
qǐng bǎ nǐ gāng cái shuō de zǒng jié yí xià 。
|
654
|
Về điểm này ai còn có ý kiến gì khác muốn nói không?
|
关于这点,谁还有什么别的要说吗?
|
guān yú zhè diǎn ,shuí
hái yǒu shén me bié de yào shuō ma ?
|
655
|
Có ai đồng ý với quan điểm của David không?
|
有谁同意大卫的观点吗?
|
yǒu shuí tóng yì dà wèi de guān diǎn ma ?
|
656
|
Có bằng chứng gì có thể ủng hộ cách nói của bạn không?
|
有什么证据可以支持你的说法吗?
|
yǒu shén me zhèng jù kě yǐ zhī chí nǐ de shuō fǎ ma ?
|
657
|
Cái này phải xem tình hình rồi quyết.
|
这得视情况而定。
|
zhè děi shì qíng kuàng ér dìng 。
|
658
|
Tôi nghĩ chúng ta không nhất thiết phải thảo luận thêm vấn đề
này.
|
我想我们没有必要进一步讨论这个问题。
|
wǒ xiǎng wǒ men méi yǒu bì yào jìn yí bù tǎo lùn zhè gè wèn
tí 。
|
659
|
Mỗi sự việc đều có hai mặt của nó.
|
每件是都有两面性。
|
měi jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng 。
|
660
|
Cuối cùng chúng tôi đã đi đến nhất trí.
|
最后我们达成了一致。
|
zuì hòu wǒ men dá chéng le yí zhì 。
|
661
|
Sau khi tốt nghiệp tôi muốn trở thành nhà báo (phóng viên).
|
毕业后我想当记者。
|
bì yè hòu wǒ xiǎng dāng jì zhě 。
|
662
|
Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ đi ăn ngoài trời.
|
如果明天不下雨,我们就去野餐。
|
rú guǒ míng tiān bú xià yǔ ,wǒ men jiù qù yě cān 。
|
663
|
Anh ta vừa tới thì chúng tôi nói cho anh biết.
|
他一来,我们就告诉他。
|
tā yī lái ,wǒ
men jiù gào sù tā 。
|
664
|
Chỉ cần bạn đóng tiền thuê phòng đúng thời hạn thì có thể ở đây.
|
只要你按时交房租,你就能住这儿。
|
zhǐ yào nǐ àn shí jiāo fáng zū ,nǐ jiù néng zhù zhèr 。
|
665
|
Cô ta vừa mới đi thì anh ta khóc cả ngày.
|
她走时,他会哭一天。
|
tā zǒu shí ,tā
huì kū yì tiān 。
|
666
|
Cô ta muốn kinh doanh thì sẽ đi kinh doanh.
|
她想经商时就会去经商。
|
tā xiǎng jīng shāng shí jiù huì qù jīng shāng 。
|
667
|
Nếu hôm nay tôi làm xong công việc, tôi sẽ đi London.
|
如果我今天完成工作,我就会去伦敦。
|
rú guǒ wǒ jīn tiān wán chéng gōng zuò,wǒ jiù huì qù lún dūn 。
|
668
|
Tôi sẽ làm việc 5 năm, sau đó về trường học.
|
我会工作五年,然后回学校。
|
wǒ huì gōng zuò wǔ nián ,rán
hòu húi xué xiào 。
|
669
|
Nếu anh ta vẫn viết tốt như vậy, anh ta sẽ trở thành nhà văn.
|
如果他仍写得这么好的话,他将成为一个作家。
|
rú guǒ tā réng xiě de zhè me hǎo de huà ,tā jiāng chéng wéi yí gè zuò jiā 。
|
670
|
Tôi hy vọng cô ta sẽ đến sân bay đón tôi.
|
我希望她能到机场接我。
|
wǒ xī wàng tā néng dào jī chǎng jiē wǒ。
|
671
|
Tôi đang cân nhắc nghỉ việc.
|
我在考虑辞职。
|
wǒ zài kǎo lǜ cí zhí 。
|
672
|
Tôi dự định học quay phim.
|
我打算学摄影。
|
wǒ dǎ suàn xué shè yǐng 。
|
673
|
Cuối tuần này chúng ta đi xem phim, bạn thấy thế nào?
|
我们周末去看电影,你觉得怎么样?
|
wǒ men zhōu mò qù kàn diàn yǐng ,nǐ jué dé zěn me yàng ?
|
674
|
Chắc chắn cô ta vẫn muốn độc thân.
|
她肯定会保持独身。
|
tā kěn dìng huì bǎo chí dú shēn 。
|
675
|
Có thể anh ta sẽ tiếp tục sự nghiệp của bố.
|
他可能会继承父业。
|
tā kě néng huì jì chéng fù yè 。
|
676
|
Nếu như tôi ở nhà thì kỳ nghĩ sẽ dễ chịu hơn rất nhiều.
|
我要是呆在家里的话,假期会好过得多。
|
wǒ yào shì dāi zài jiā lǐ de huà ,jiǎ qī huì hǎo guò de duō 。
|
677
|
Từ sau cái lần trước tôi gặp bạn thì bạn làm gì?
|
自从我上次见到你以后你都在干什么?
|
zì cóng wǒ shàng cì jiàn dào nǐ yǐ hòu nǐ dōu zài gàn shén
me ?
|
678
|
Nếu hôm qua tôi đủ tiền, tôi sẽ mua bộ quần áo đó.
|
如果我昨天钱够的话,我就买了那件衣服了。
|
rú guǒ wǒ zuó tiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà jiàn yī fu le 。
|
679
|
Nhìn lại ngẫm nghĩ thì tôi không nên từ bỏ trận đấu lần đó một
cách dễ dàng.
|
回过头来看,我想我不应该如此轻易的放弃那次比赛。
|
huí guò tóu lái kàn ,wǒ
xiǎng wǒ bú yīng gāi rú cǐ qīng yì de fàng qì nà cì bǐ sài 。
|
680
|
Nếu tôi bắt taxi đi thì sẽ không tới muộn.
|
如果我打的去的话就不会迟到了。
|
rú guǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chí dào le 。
|
681
|
Kể cả anh ta có thi một lần nữa thì cũng không qua được.
|
就算再考一次你也通不过。
|
jiù suàn zài kǎo yí cì nǐ yě tōng bú guò。
|
682
|
Kể cả bạn có đưa cho cô ta nhiều hơn, cô ta cũng không trả hết nợ
được.
|
就算你给了她更多的钱,她也还不清债务。
|
jiù suàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù qīng zhài wù 。
|
683
|
Nếu hôm qua bạn không đi ăn ngoài trời thì bạn làm gì?
|
如果你昨天没有出去野餐的话。你会干什么?
|
rú guǒ nǐ zuó tiān méi yǒu chū qù yě cān de huà 。nǐ huì gàn shén me ?
|
684
|
Tôi mong muốn nói sự thật cho cô ta biết.
|
我真希望我把真相告诉了她。
|
wǒ zhēn xī wàng wǒ bǎ zhēn xiàng gào sù le tā 。
|
685
|
Tôi hy vọng bạn không lừa gạt tôi.
|
我希望你没有欺骗我。
|
wǒ xī wàng nǐ méi yǒu qī piàn wǒ 。
|
686
|
Nếu thời tiết tốt thì chúng tôi đi công viên rồi.
|
如果天气好的话,我们就去公园了。
|
rú guǒ tiān qì hǎo de huà ,wǒ men jiù qù gōng yuán le 。
|
687
|
Nếu bạn không vẫy tay về phía cô ta thì cô ta có nhìn thấy bạn
không?
|
如果你没有朝她挥手,她能看见你吗?
|
rú guǒ nǐ méi yǒu cháo tā huī shǒu ,tā néng kàn jiàn nǐ ma ?
|
688
|
Lẽ ra bạn nên cố gắng học hơn nữa.
|
你本应该更努力地学习。
|
nǐ běn yīng gāi gèng nǔ lì de xué xí 。
|
689
|
Lúc đầu tôi nghĩ tranh luận vấn đề đó với cô giáo, nhưng tôi
không có đủ dũng khí.
|
我本想和老师争论那个问题,但我没有足够的勇气。
|
wǒ běn xiǎng hé lǎo shī zhēng lùn nà gè wèn tí ,dàn wǒ méi yǒu zú gòu de yǒng qì 。
|
690
|
Năm ngoái khi bố tôi ra nước ngoài, tôi muốn ở cùng với ông bà nội
tôi.
|
当我的父母去年出国的时候,我本想和我的祖父母住在一起。
|
dāng wǒ de fù mǔ qù nián chū guó de shí hòu ,wǒ běn xiǎng hé wǒ de zǔ fù mǔ zhù zài yì qǐ 。
|
691
|
Bạn thích môn thể thao gì?
|
你最喜欢什么运动?
|
nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng ?
|
692
|
Tôi thích nhất đá bóng.
|
我最喜欢足球。
|
wǒ zuì xǐ huān zú qiú 。
|
693
|
Đá bóng là môn tôi thích nhất.
|
足球是我最喜欢的。
|
zú qiú shì wǒ zuì xǐ huān de 。
|
694
|
Câu cá và leo núi, bạn thích cái nào hơn?
|
钓鱼和登山,你更喜欢哪一个?
|
diào yú hé dēng shān ,nǐ
gèng xǐ huān nǎ yí gè ?
|
695
|
Chẳng thích cái nào cả.
|
一个都不喜欢。
|
yí gè dōu bù xǐ huān 。
|
696
|
Táo, lê, chuối, bạn thích cái nào nhất?
|
苹果,梨,香蕉,你最喜欢哪个?
|
píng guǒ ,lí ,xiāng jiāo ,nǐ
zuì xǐ huān nǎ ge ?
|
697
|
Anh ta cuồng hâm mộ Michael Jordan.
|
他疯狂喜爱迈克乔丹。
|
tā fēng kuáng xǐ ài mài kè qiáo dān 。
|
698
|
Cô ta ghét môn đấm bốc.
|
她讨厌拳击。
|
tā tǎo yàn quán jī 。
|
699
|
Cô ta ghét xem đấm bốc.
|
她厌恶观看拳击。
|
tā yàn è guān kàn quán jī 。
|
700
|
Cô ta rất có con mắt thẩm mỹ về trang phục.
|
她对服装很有鉴赏力。
|
tā duì fú zhuāng hěn yǒu jiàn shǎng lì 。
|
Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/
No comments:
Post a Comment