Wednesday, July 8, 2015

12 cung hoàng đạo bằng tiếng Trung

Bạn thuộc cung gì? Bạn có muốn biết trong tiếng trung cung hoàng đạo của bạn được gọi như thế nào nếu học tiếng Trung giao tiếp hay không? nếu có thì hãy theo dõi bài viết 12 cung hoàng đạo bằng tieng Trung giao tiep ở dưới đây nhé.

1. 白羊座 – Báiyángzuò – Bạch Dương

Hiền lành , tốt tính

2. 金牛座 – Jīnniúzuò – Kim Ngưu

đanh đá , chua ngoa

3. 双子座 – Shuāngzǐzuò – Song Tử
dũng mãnh , đẹp trai

Hoc tieng Trung giao tiep


4. 巨蟹座 – Jùxièzuò – Cự Giải

thầm sâu , khó lường

5. 狮子座 – Shīzǐzuò- Sư Tử

có chí làm quan

6. 处女座 – Chǔnǚ zuò – Xử Nữ

hiền thục , ít nói

Trung tâm tiếng trung giới thiệu tiếp cho các bạn các cung còn lại nhé!

7天秤座 – Tiānchèngzuò – Thiên Bình

xinh đẹp , kiêu sa

8. 天蝎座 – Tiānxiēzuò – Thiên Yết/ Hổ Cáp/ Bò Cạp/ Thần Nông/ Tiểu Yết

keo kiệt , khôn khéo

9. 射手座 – Shèshǒu zuò – Nhân Mã

sáng sủa , dễ gần

10,. 摩羯座 – Mójiézuò – Ma Kết 
ma mị , láu lỉnh

11. 水瓶座 – Shuǐpíng zuò – Bảo Bình

thư sinh , tài cao

12. 双鱼座 – Shuāngyúzuò – Song Ngư

trâm anh, mong manh

Qua bài viết mà Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Chinese chia sẻ ở trên, chắc bạn đã biết cung hoàng đạo của mình trong tiếng Trung gọi là gì rồi chứ. Thật thú vị phải không nào?
Tìm hiểu thêm tại; http://tiengtrunggiaotiep.com/

No comments:

Post a Comment