Thursday, July 16, 2015

Tiếng Trung giao tiếp chủ đề: Nuôi vật cưng

Sử dụng tiếng Trung giao tiếp để nhận nuôi 1 con thú cưng không quá khó. Hôm nay Trung tâm tieng Trung giao tiep Chinese xin gửi tới các bạn một số câu hội thoại tiếng Trung về chủ đề nhận nuôi vật cưng nhé, cùng học nào:

领 小 狗 回 家 Lǐngxiǎogǒuhuíjiā Mang vật cưng về nhà

(Tiểu Tuyết gọi cho Tiểu Vân ngay lập tức)            

小雪:喂,是小云吗?xiǎoxuě: Wèi, shìxiǎoyún ma?

Tiểu Tuyết: Xin chào, cháu có thể nói chuyện với bạn Tiểu Vân không ạ?

小云:是我。你是小雪吧?Xiǎoyún: Shìwǒ. Nǐshìxiǎoxuěba?

Tiểu Vân: Ừ, đang nói đây, cậu là Tiểu Tuyết đúng không?

Hoc tieng Trung giao tiep chủ đề: Nuôi vật cưng


小雪:对,是我,我和我妈马上量过了,她同意我养。我什么时候可以把小狗抱回来呢?

Xiǎo xuě: Duì, shì wǒ, wǒ hé wǒ mā mǎ shàng liàng guò le, tā tóng yì wǒ yǎng. Wǒ shénme shí hòu kě yǐ bǎ xiǎo gǒu bào huí lái ne?

Tiểu Tuyết: Ừ, mình vừa bàn với mẹ xong và mẹ đồng ý cho mình nuôi chó. Khi nào mình có thể mang chó cưng về nhà đây?

小云:别着急,我问一下我叔叔,要不回头让他把狗送到你们家。

Xiǎo yún: Bié zhāo jí, wǒ wèn yīxiàwǒshūshu, yàobùhuítóuràngtābǎgǒusòngdàonǐmenjiā.

Tiểu Vân: Đừng lo để mình hỏi chú mình đã, chú ấy sẽ gửi chó đến nhà cậu

小雪:不用,不用,那太麻烦你叔叔了。

Xiǎoxuě: Bùyòng, bùyòng, nàtàimáfannǐshūshule.

Tiểu Tuyết:      Không, không. Vậy phiền chú cậu lắm.            

小云:没关系,反正他每次来我家都是开车来的,顺便送一下不麻烦。

Xiǎoyún: Méiguānxì, fǎnzhèngtāměicìláiwǒjiādōushìkāichēlái de, shùnbiànsòngyīxiàbùmáfan.

Tiểu Vân: Không sao. Đằng nào chú ấy cũng đến nhà chúng ta bằng xe hơi mà. Chẳng phiền gì cho chú khi mang thêm một con chó đâu.

小雪:那我没养过狗,你能告诉我该做些什么或注意什么吗?

Xiǎoxuě: Nàwǒméiyǎngguògǒu, nǐnénggàosùwǒgāizuòxiēshénmehuòzhùyìshénme ma?

Tiểu Tuyết:      À, trước đây mình chưa từng nuôi chó. Cậu có thể nói cho mình biết mình nên làm gì và chú ý gì không?

小云:成。先准备狗饭盆,买宠物专门用的浴液,再买一个狗篮子。

Xiǎoyún: Chéng. Xiānzhǔnbèigǒufànpén, mǎichǒngwùzhuānményòng de yùyè, zàimǎiyīgègǒulánzi.

Tiểu Vân: Ok. Chuẩn bị một tô cho chó, dầu gội đặc biệt dành cho chó và một cái giỏ của con chó.

小雪:还有什么?Xiǎoxuě: Háiyǒushé me?

Tiểu Tuyết:      Còn gì nữa không?

小云:定时给它东西吃,还要每天遛狗,清理大小便。

Xiǎoyún: Dìngshígěitādōngxīchī, háiyàoměitiānliúgǒu, qīnglǐdàxiǎobiàn.

Tiểu Vân: Cho nó ăn vào một giờ nhất định và dẫn nó đi dạo mỗi ngày, dọn phân cho nó.

小雪:哦,我记住了。Xiǎoxuě: Ó, wǒjìzhùle.

Tiểu Tuyết:      Mình nhớ rồi.

小云:还要给它洗澡,保持清洁。

Xiǎoyún: Háiyàogěitāxǐzǎo, bǎochíqīngjié.

Tiểu Vân: Tắm cho nó và lau sạch nhé.

小雪:嗯,我都记住了。Xiǎoxuě: Ń, wǒdūjìzhùle.

Tiểu Tuyết:      Ok. Mình hiểu.

小云:差不多就这些。等你拿到狗再说吧。对了,别忘了买狗粮,那样才能使小狗营养均衡。

Xiǎo yún: Chà bù duō jiù zhè xiē. Děng nǐ ná dào gǒu zài shuō ba. Duì le, bié wàng le mǎi gǒu liáng, nàyàngcáinéngshǐxiǎogǒuyíngyǎngjūnhéng.

Tiểu Vân: Vậy thôi. Mình sẽ nói thêm khi cậu nhận chó. Ồ, đừng quên mua thức ăn cho chó để nó cân  bằng dinh dưỡng nhé.

小雪:谢谢你,我肯定会好好养它的,放心吧。到时候咱们晚上可以一起去遛狗了。

Xiǎo xuě: Xiè xiè nǐ, wǒ kěn dìng huì hǎo hǎo yǎng tā de, fàng xīn ba. Dào shí hòu zán men wǎn shàng kě yǐ yī qǐ qù liú gǒu le.

Tiểu Tuyết: Cám ơn cậu. Mình chắc chắn mình sẽ nuôi tốt nó, đừng lo. Khi mình có chó, chúng mình cùng dẫn nó đi dạo mỗi tối nhé.

小云:客气什么!等我问问我叔叔什么时候能给你送过去之后,我就打电话告诉你。

Xiǎo yún: Kè qì shénme! Děng wǒ wèn wèn wǒ shū shu shénme shí hòu néng gěi nǐ sòng guò qù zhī hòu, wǒ jiù dǎ diàn huà gào sù nǐ.

Tiểu Vân: Vui rồi. Khi mình biết lúc nào chú mình mang chó đến, mình sẽ gọi cho cậu.

小雪:好的,那我就等你的电话了。拜拜!

Xiǎo xuě: Hǎo de, nà wǒ jiù děng nǐ de diàn huà le. Bài bài!

Tiểu Tuyết:      Được rồi. Mình sẽ đợi. Tạm biệt cậu.


Chúc các bạn học tiếng Trung giao tiếp vui vẻ!

No comments:

Post a Comment