Thursday, July 2, 2015

900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (p4)

Tiếp tục phần 4 của 900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Một lần nữa xin nhắc các bạn cần chăm chỉ thực hành và học tiếng Trung giao tiếp từ các mẫu dưới đây để tăng khả năng tieng Trung giao tiep của bản thân lên nhé:



STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
301
Tòa nhà này cao bao nhiêu?
这座楼有多高
zhè zuò lóu yǒu duō gāo 
302
Con voi này nặng bao nhiêu?
这个大象有多重
zhè gè dà xiàng yǒu duō zhòng 
303
Quần áo của bạn mầu gì?
你的新衣服是什么颜色的
nǐ de xīn yī fu shì shén me yán sè de
304
Kích cỡ giầy của bạn bao nhiêu?
你的鞋多大尺寸?
nǐ de xié duō dà chǐ cùn 
305
Em trai tôi cao hơn em gái bạn gấp đôi.
我弟弟比你妹妹高一倍。
wǒ dì dì bǐ nǐ mèi mèi gāo yí bèi 
306
Bà nội tôi lớn hơn tôi 40 tuổi.
我奶奶比我大40
wǒ nǎi nai bǐ wǒ dà 40 suì 
307
Con sông này chỉ dài bằng 1/3 so với con sông kia.
这条河只有那条河的三分之一长
zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo hé de sān fēn zhī yī zhǎng 
308
Quả bóng bay của bạn hình gì?
你的气球是什么形状?
nǐ de qì qiú shì shén me xíng zhuàng
309
Cây cầu này rộng bao nhiêu?
这座桥有多宽
zhè zuò qiáo yǒu duō kuān 
310
Băng ở đây dày bao nhiêu?
这儿的冰有多厚
zhèr de bīng yǒu duō hòu 
311
Loại kim loại này nặng hơn loại kia.
这种金属比那种硬
zhè zhǒng jīn shǔ bǐ nà zhǒng yìng 
312
Anh ta chạy nhanh như Jim.
他跑的和吉姆一样快
tā pǎo de hé jí mǔ yí yàng kuài 
313
Kate thông minh hơn tôi.
凯特比我聪明
kǎi tè bǐ wǒ cōng míng 
314
Hàng ngày bạn xem tivi bao lâu?
你每天看多长时间电视
nǐ měi tiān kàn duō zhǎng shí jiān diàn shì 
315
Bạn thường bao lâu đi bơi một lần?
你多久去游一次泳?
nǐ duō jiǔ qù yóu yī cì yǒng 
316
Bạn giúp tôi mở cửa được không?
请你帮忙开个门好吗
qǐng nǐ bāng máng kāi gè mén hǎo ma
317
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi được không?
我能问你个问题吗
wǒ néng wèn nǐ gè wèn tí ma 
318
Bạn giúp tôi một tay nhé.
请帮我个忙
qǐng bāng wǒ gè máng 
319
Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
请你帮个忙吗
néng qǐng nǐ bāng gè máng ma 
320
Có thể giúp tôi dịch cái tủ lạnh được không?
能帮忙移一下冰箱
néng bāng máng yí yī xià bīng xiāng ma 
321
Giúp tôi lấy cái áo khoác.
请帮我拿下外套
qǐng bāng wǒ ná xià wài tào 
322
Làm ơn cho tôi một cốc café được không?
给我冲杯咖啡,好吗
gěi wǒ chōng bēi kā fēi hǎo ma 
323
Ngày mai có thời gian thì gọi điện cho tôi.
明天有时间就给我打个电话
míng tiān yǒu shí jiān jiù gěi wǒ dǎ gè diàn huà 
324
Bác có thể cho tôi biết chỗ nào có thể tìm được những sách không?
您能告诉我在哪儿能找到这些书吗
nín néng gào sù wǒ zài nǎ ér néng zhǎo dào zhè xiē shū ma 
325
Đương nhiên rồi.
当然了。
dāng rán le 
326
Rất vui.
很高
hěn gāo xìng 
327
Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận.
对不起,我现在正忙着
duì bú qǐ wǒ xiàn zài zhèng máng zhe 
328
Tôi rất sẵn lòng, nhưng chỉ sợ tôi không có thời gian.
我很乐意,但我恐怕没时间
wǒ hěn lè yì dàn wǒ kǒng pà méi shí jiān 
329
Có thể giúp tôi đóng cửa sổ lại được không (bạn thấy ok chữ nếu đóng cửa sổ lại
能帮我关一下窗户吗?(你介意关上窗户吗?
néng bāng wǒ guān yí xià chuāng hù ma ?(nǐ jiè yì guān shàng chuāng hù ma ?)
330
Tất nhiên là có thể rồi (tất nhiên là ok rồi).
当然可以。(当然不介意) 
dāng rán kě yǐ 。(dāng rán bú jiè yì
331
Xin lỗi, chị cho tôi hỏi bưu điện ở đâu ạ?
对不起,女士,请问邮局在哪里
duì bú qǐ nǚ shì qǐng wèn yóu jú zài nǎ lǐ 
332
Rẽ là xong.
转弯就是
zhuǎn wān jiù shì 
333
Xin lỗi, đến trạm xe đi như thế nào?
对不起,汽车站怎么走
duì bú qǐ qì chē zhàn zěn me zǒu 
334
Bạn có thể ngồi xe buýt đến điểm dừng thứ hai thì xuống.
你可以坐公共汽车第二站下
nǐ kě yǐ zuò gōng gòng qì chē dì èr zhàn xià 
335
Xin lỗi, đường số 5 ở đâu?
对不起,第五大街在哪儿
duì bú qǐ dì wǔ dà jiē zài nǎr 
336
Đi thẳng tắp về phía trước, đến ngã tư thứ hai thì rẽ trái.
一直往前走,在第二个十字路口往左拐。
yī zhí wǎng qián zǒu zài dì èr gè shí zì lù kǒu wǎng zuǒ guǎi 
337
Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết đến quán ăn của ông Hồ đi như thế nào không?
对不起,你能告诉我怎么去胡先生的餐馆吗
duì bú qǐ nǐ néng gào sù wǒ zěn me qù hú xiān shēng de cān guǎn ma 
338
Đi về phía trước khoảng 100m, ở phái bên tay trái bạn, bạn sẽ thấy nó.
往前走100米,在你左手边,你不会错过的
wǎng qián zǒu yuē 100mǐ zài nǐ zuǒ shǒu biān nǐ bú huì cuò guò de 
339
Văn phòng nào là của ông Jame?
间是詹姆司先生的办公室
nǎ jiān shì zhān mǔ sī xiān shēng de bàn gōng shì 
340
Tầng 2 Phòng 201.
二楼201
èr lóu 201 fáng jiān 
341
Tôi có thể dùng thang máy không?
我能用电梯吗
wǒ néng yòng diàn tī ma 
342
Xin lỗi, nó hỏng rồi, bạn chỉ có thể đi thang bộ thôi.
对不起,它坏了,你只能走楼梯了
duì bú qǐ tā huài le nǐ zhī néng zǒu lóu tī le 
343
Thang bộ ở đâu vậy?
楼梯在哪里呢?
lóu tī zài nǎ lǐ ne 
344
Đi dọc hành lang, ở bên tay phải bạn.
沿着走廊走,在你右手
yán zhe zǒu láng zǒu zài nǐ yòu shǒu biān 
345
Cảm ơn bạn chỉ đường cho tôi.
谢你给我指路
gǎn xiè nǐ gěi wǒ zhǐ lù   
346
Bạn đã lập gia đình chưa?
结婚了吗
nǐ jié hūn le ma 
347
Hiện tại tôi đang độc thân.
现在单身
wǒ xiàn zài dān shēn 
348
Bạn có một em trai đúng không?
你有个弟弟,是
nǐ yǒu gè dì di shì ma 
349
Người thân bạn thế nào rồi?
你的家人怎么
nǐ de jiā rén zěn me yàng 
350
Cô ta và John đã đính hôn/ kết hôn rồi.
她和约翰订婚/结婚了
tā hé yuē hàn dìng hūn /jié hūn le 
351
Các bạn lập gia đình được bao lâu rồi?
们结婚多久了
nǐ men jié hūn duō jiǔ le 
352
Chúng tôi lập gia đình được hai năm rồi.
们结婚两年了
wǒ men jié hūn liǎng nián le 
353
Bố mẹ tôi kết hôn năm 1954.
我父母1954结婚的
wǒ fù mǔ 1954 nián jié hūn de 
354
Tuần trước Mary lên chức mẹ rồi.
玛丽上星期做妈妈了
mǎ lì shàng xīng qī zuò mā ma le 
355
Bọn họ đã ly dị rồi.
们已离婚了
tā men yǐ lí hūn le 
356
Vợ ông ta mất năm ngoái, bây giờ ông ấy sống một mình.
他妻子去年去世了,现在他一个人住
tā qī zi qù nián qù shì le, xiàn zài tā yí gè rén zhù 
357
Cô tôi sẽ đến ở với tôi một vài ngày.
我阿姨会来和我住一些日子。
wǒ ā yí huì lái hé wǒ zhù yì xiē rì zi
358
Bây giờ John đã có nhà rồi.
约翰现在有自己的家了
yuē hàn xiàn zài yǒu zì jǐ de jiā le 
359
Bạn sống cùng bố mẹ phải không?
你和你父母住一起
nǐ hé nǐ fù mǔ zhù yì qǐ ma 
360
Không, tôi sống trong phòng riêng.
不,我住在自己的房子里。
bù wǒ zhù zài zì jǐ de fáng zi lǐ   
361
Bạn quen biết Mary không?
认识玛丽吗
nǐ rèn shi mǎ lì ma 
362
Tất nhiên, chúng tôi là bạn từ hồi tiểu học.
当然,我们从小学就是朋友了
dāng rán wǒ men cóng xiǎo xué jiù shì péng yǒu le 
363
Thật à? Tuần trước tôi mới được giới thiệu với cô ta.
真的?上周末我才被介绍给她
zhēn de shàng zhōu mò wǒ cái bèi jiè shào gěi tā 
364
Bây giờ cô ta đang làm những gì vậy?
现在干些什么呢
tā xiàn zài gàn xiē shén me ne 
365
Cô ta nói với tôi cô ta muốn mở công ty.
她告诉我她想开公司
tā gào sù wǒ tā xiǎng kāi gōng sī 
366
Mở công ty? Tôi cứ tưởng cô ta sẽ trở thành một học giả.
开公司?我原以为她会成为一个学者 
kāi gōng sī wǒ yuán yǐ wéi tā huì chéng wéi yí gè xué zhě
367
Con người đang luôn thay đổi, phải vậy không?
总是在变,不是吗
rén zǒng shì zài biàn bú shì ma 
368
Đúng, bạn nói đúng, cô ta có năng lực kinh doanh.
是啊,你说的对。毕竟,她完全有经商才智
shì ā nǐ shuō de duì bì jìng tā wán quán yǒu jīng shāng cái zhì 
369
Nhưng cô ta không có nhiều kinh nghiệm lắm.
但她没有太多经验
dàn tā méi yǒu tài duō jīng yàn 
370
Hai các bạn không thường liên hệ nhau à?
们俩没怎么联系吗
nǐ men liǎ méi zěn me lián xì ma 
371
Đúng vậy, năm nay tôi mới viết một bức thư cho cô ta.
是的,今年我才给她写过一封信
shì de jīn nián wǒ cái gěi tā xiě guò yì fēng xìn 
372
Thế còn cô ta?
她呢?
tā ne 
373
Năm ngoái cô ta đã gửi đi một thiếp mừng Giáng sinh cho tôi.
她去年给我寄了一张圣诞卡
tā qù nián gěi wǒ jì le yì zhāng shèng dàn kǎ 
374
Ồ, vậy thì không tốt.
哦,那可不好。
ò nà kě bù hǎo 
375
Đúng vậy, chúng ta nên liên hệ nhiều hơn chút.
是的,我们应该联系多点。 
shì de wǒ men yīng gāi lián xì duō diǎn 
376
Ngày mai bạn dự định lúc nào đến sân bay?
你明天打算什么时候去机场
nǐ míng tiān dǎ suàn shén me shí hòu qù jī chǎng 
377
Anh ta có về ăn cơm không?
他回来吃饭吗
tā huí lái chī fàn ma 
378
Tôi muốn đến hiệu sách, bạn đi với tôi không?
我要去书店,你和我去吗
wǒ yào qù shū diàn nǐ hé wǒ qù ma
379
Cuộc họp thứ 6 tuần tới họ sẽ thảo luận vấn đề này.
们将在下周五的会上讨论这个问题
tā men jiāng zài xià zhōu wǔ de huì shàng tǎo lùn zhè gè wèn tí 
380
Ngày mai giờ này tôi sẽ đợi bạn ở quán ăn.
我明天这时候在餐馆等你
wǒ míng tiān zhè shí hòu zài cān guǎn děng nǐ 
381
Sau khi về đến nhà, tôi sẽ gọi điện cho bạn.
到家以后,我会给你打电话
dào jiā yǐ hòu wǒ huì gěi nǐ dǎ diàn huà 
382
Buổi tối bạn làm gì?
你晚上干什么?
nǐ wǎn shàng gàn shén me 
383
Có thể tôi sẽ ở nhà xem tivi.
我可能会呆在家看电视
wǒ kě néng huì dāi zài jiā kàn diàn shì
384
Kế hoạch của bạn cho kỳ nghỉ hè là gì?
你暑假有什么计划
nǐ shǔ jiǎ yǒu shén me jì huà
385
Tôi đang cân nhắc đi du lịch Brazil.
我在考虑去巴黎旅游
wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu 
386
Viện bảo tàng nghệ thuật sẽ có một triển lãm về gốm sứ.
艺术馆将有一次陶瓷展
yì shù guǎn jiāng yǒu yí cì táo cí zhǎn
387
Bạn vẫn muốn học tiến sỹ đúng không?
还是想学成博士,是吗
nǐ hái shì xiǎng xué chéng bó shìshì ma 
388
Bạn sẽ xử lý việc này thế nào?
你会拿这事怎么办
nǐ huì ná zhè shì zěn me bàn 
389
Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì?
毕业后想干什么
nǐ bì yè hòu xiǎng gàn shén me 
390
Tôi muốn tiếp tục học cao học.
我想继续深造
wǒ xiǎng jì xù shēn zào 
391
Bạn nghe dự báo thời tiết chưa?
你听天气预报了吗
nǐ tīng tiān qì yù bào le ma 
392
Chưa, dự báo thời tiết nói gì vậy?
没有,它说什么了
méi yǒu tā shuō shén me le 
393
Mấy ngày tới thời tiết nắng đẹp.
以后几天天气晴朗。
yǐ hòu jǐ tiān tiān qì qíng lǎng 
394
Nhưng hôm nay trời vẫn đang mưa.
可今天还在下雨
kě jīn tiān hái zài xià yǔ 
395
Dự báo thời tiết nói tối nay sẽ tạnh mưa.
天气预报说今晚雨就会停
tiān qì yù bào shuō jīn wǎn yǔ jiù huì tíng 
396
Sau khi nắng đẹp thì thời tiết sẽ thế nào?
晴天以后天气会怎么
qíng tiān yǐ hòu tiān qì huì zěn me yàng 
397
Dự báo thời tiết nói tháng tới sẽ có một trận mưa bão.
天气预报说下个月会有一场暴风雨
tiān qì yù bào shuō xià gè yuè huì yǒu yì chǎng bào fēng yǔ 
398
Và thời tiết sẽ lạnh hơn.
并且天气会更冷。
bìng qiě tiān qì huì gèng lěng 
399
Đúng vậy, tôi hy vọng mùa đông năm nay sẽ có tuyết rơi.
是的,我希望今年冬天会下雪。
shì de wǒ xī wàng jīn nián dōng tiān huì xià xuě 
400
Tôi chỉ sợ là trời sẽ không đủ lạnh để tuyết rơi.
我恐怕天不会得下雪。
wǒ kǒng pà tiān bú huì lěng de xià xuě



Chúc các bạn học tập vui vẻ!

No comments:

Post a Comment