Friday, July 3, 2015

900 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (p6)

Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Chinese xin gửi tới các bạn phần thứ 6 của series 900 mẫu câu tieng Trung giao tiep:

Hoc tieng Trung giao tiep



STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
501
Tôi có thể thử chút được không?
我能试试吗
wǒ néng shì shi ma 
502
Cái này bé quá, có cỡ to hơn chút không?
这个太小了,有大点的吗
zhè gè tài xiǎo le yǒu dà diǎn de ma 
503
Có cái màu khác không?
别的颜色吗
yǒu bié de yán sè ma 
504
Bạn mặc size bao nhiêu?
你穿多大号?
nǐ chuān duō dà hào 
505
Rất vừa với bạn.
别适合你
tè bié shì hé nǐ 
506
Đối với tôi mà nói quá đắt.
对于我来说太贵了
duì yú wǒ lái shuō tài guì le 
507
Rẻ hơn chút được không?
可以再便宜点
kě yǐ zài pián yí diǎn ma 
508
Tôi mua rồi.
买了
wǒ mǎi le 
509
Cái này bao nhiêu tiền?
这个卖多少钱
zhè ge mài duō shǎo qián 
510
Tôi cần trả bạn bao nhiêu tiền?
该给你付多少钱
wǒ gāi gěi nǐ fù duō shǎo qián
511
Bạn muốn ăn một chút gì?
你想吃点什么?
nǐ xiǎng chī diǎn shén me 
512
Bạn muốn chọn món chưa?
你要点菜了
nǐ yào diǎn cài le ma 
513
Tôi muốn thịt bò bít tết và bánh mỳ.
我要牛排和面包。
wǒ yào niú pái hé miàn bāo 
514
Bạn muốn món tráng miệng gì?
你要什么甜点?
nǐ yào shén me tián diǎn 
515
Tôi muốn kem ốc quế.
我要冰淇淋。
wǒ yào bīng qí lín 
516
Bạn muốn hoa quả không?
你要水果
nǐ yào shuǐ guǒ ma 
517
Đúng vậy, tôi muốn một quả táo.
是的,我要一个苹果。
shì de wǒ yào yí gè píng guǒ 
518
Uống chút gì nhỉ?
喝点什么?
hē diǎn shén me 
519
Cho một ly whisky.
请来一小杯威士忌
qǐng lái yì xiǎo bēi wēi shì jì 
520
Món của bạn tới rồi.
你的菜来了。
nǐ de cài lái le 
521
Thanh toán hóa đơn.
买单
mǎi dān 
522
Tôi có thể dùng ngân phiếu hoặc thẻ tín dụng không?
我能用支票或信用卡
wǒ néng yòng zhī piào huò xìn yòng kǎ ma 
523
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
对不起,我们只收现金
duì bù qǐ wǒ men zhī shōu xiàn jīn
524
Đây nè.
gěi 
525
Trả bạn tiền thừa.
找您的
zhǎo nín de qián 
526
Tối nay tôi rảnh.
我今晚有空。
wǒ jīn wǎn yǒu kōng 
527
Chúng ta đi xem phim được không?
们去看电影好吗
wǒ men qù kàn diàn yǐng hǎo ma 
528
Bạn có biết hôm nay diễn tiết mục gì không?
你知道今天上演什么
nǐ zhī dào jīn tiān shàng yǎn shén me ma
529
Tôi có thể mời bạn nhảy một điệu được không?
我可以请你跳支舞吗
kě yǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma 
530
Rất vinh hạnh
很荣幸。
hěn róng xìng 
531
Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi.
对不起,我有约在先了
duì bú qǐ wǒ yǒu yuē zài xiān le 
532
Nhảy thêm một điệu nữa được không?
再跳一曲好
zài tiào yì qǔ hǎo ma 
533
Bạn nhảy rất là hay.
你舞跳得真好。
nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo 
534
Bây giờ kênh 8 đang có tiết mục gì?
现在8频道播什么节目
xiàn zài 8 pín dào bō shén me jié mù
535
Tôi không biết. Bạn có thể xem "Báo tivi".
我不知道,你可以看看《电视报》
wǒ bù zhī dào nǐ kě yǐ kàn kandiàn shì bào 》。
536
Chúng ta xem xem có tiết mục gì khác không.
们看看有没有别的节目
zán men kàn kan yǒu méi yǒu bié de jié mù 
537
Tối qua bạn xem tiết mục đặc biệt chưa?
昨晚你看特别节目了吗
zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié mù le ma 
538
Tôi không muốn xem tiết mục tivi này nữa.
我不想再看这个电视节目了
wǒ bù xiǎng zài kàn zhè gè diàn shì jié mù le 
539
Chúng ta có thể đổi kênh khác không?
们能换个频道吗
wǒ men néng huàn gè pín dào ma 
540
Tôi muốn xem dự báo thời tiết.
我想看天气预报
wǒ xiǎng kàn tiān qì yù bào 
541
Tôi muốn đặt lịch hẹn với bà Green.
我想约个时间见格林女士
wǒ xiǎng yuē gè shí jiān jiàn gé lín nǚ shì 
542
Cô ta rảnh vào Thứ 6 và Thứ 7.
她周五和周六有空。
tā zhōu wǔ hé zhōu liù yǒu kōng 
543
Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ta trước Thứ 6 không?
对不起,我能周五之前见她吗
duì bù qǐ wǒ néng zhōu wǔ zhī qián jiàn tā ma 
544
Để tôi check lại chút, cô ta có 30 phút vào buổi chiều Thứ 3.
让我查查,她周二下午有30
ràng wǒ chá chá tā zhōu èr xià wǔ yǒu 30fèn zhōng 
545
Vài lúc nào?
什么时间
shén me shí jiān 
546
4 giờ đến 4 rưỡi.
四点到四点半。
sì diǎn dào sì diǎn bàn 
547
OK
好吧。
hǎo ba 
548
Vậy thì bạn đến vào lúc đó đi, nếu không đến được thì hãy gọi điện cho tôi.
那么你就那时来,如果来不了,请打电话给我
nà me nǐ jiù nà shí lái rú guǒ lái bù liǎoqǐng dǎ diàn huà gěi wǒ 
549
Chiều nay tôi có cuộc phỏng vấn.
我今天下午有面
wǒ jīn tiān xià wǔ yǒu miàn shì 
550
Trừ Chủ nhật ra tôi đều có thể tới.
除星期天外我都能来。
chú xīng qī tiān wài wǒ dōu néng lái
551
Bạn gọi vào số 6609823sẽ tìm được tôi.
你打电话6609823就能找到我。
nǐ dǎ diàn huà 6609823 jiù néng zhǎo dào wǒ 
552
Anh ta gọi điện tới hủy bỏ cuộc họp.
他打电话来取消会议
tā dǎ diàn huà lái qǔ xiāo huì yì 
553
Trước khi bạn tới hãy gọi điện cho tôi.
你来之前请打电话给我
nǐ lái zhī qián qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ
554
Bạn hãy đặt lịch hẹn gặp với thư ký của tôi.
请跟我秘书定个见面时间
qǐng gēn wǒ mì shū dìng gè jiàn miàn shí jiān 
555
Tôi buộc phải rời cuộc hẹn từ Thứ 2 chuyển sang Thứ 5.
我不得不把约会从周一改到周四
wǒ bù dé bù bǎ yuē huì cóng zhōu yī gǎi dào zhōu sì
556
Bạn có gì không thoải mái?
你有什么不舒服?
nǐ yǒu shén me bù shū fu 
557
Bạn bị bệnh này bao lâu rồi?
你得这病多久了
nǐ dé zhè bìng duō jiǔ le 
558
Tôi thấy bạn bị cảm cúm rồi.
我看你感冒了。
wǒ kàn nǐ gǎn mào le 
559
Bạn cần phải tiêm.
你需要打
nǐ xū yào dǎ zhēn 
560
Bệnh của tôi có nghiêm trọng không?
我的病严重吗
wǒ de bìng yán zhòng ma 
561
Tôi có phải nằm viện không?
我需要住院
wǒ xū yào zhù yuàn ma 
562
Bạn đã đi khám bác sỹ chưa?
你看过医生了吗
nǐ kàn guò yī shēng le ma 
563
Bác sỹ bảo gì?
医生怎么
yī shēng zěn me shuō 
564
Bệnh của Jack khỏi rồi.
杰克病后复原了。
jié kè bìng hòu fù yuán le 
565
Bác sỹ bảo tôi nên uống quinine. 
医生说我应该服用奎宁
yī shēng shuō wǒ yīng gāi fú yòng kuí níng 
566
Bạn uống thuốc gì đấy?
你吃的是什么
nǐ chī de shì shén me yào 
567
Bác sỹ bảo tôi không được ăn đồ dầu mỡ.
医生说我不能吃油腻的东西
yī shēng shuō wǒ bú néng chī yóu nì de dōng xi 
568
Tôi đã tiêm một mũi penicillin.
我打了一针青霉素
wǒ dǎ le yī zhēn qīng méi sù 
569
Bạn phải phẫu thuật.
你得做手
nǐ děi zuò shǒu shù 
570
Anh ta chụp X-quang ngực và đo huyết áp cho tôi.
给我做了X光胸透并量了血
tā gěi wǒ zuò le Xguāng xiōng tòu bìng liáng le xuè yā 
571
Chào bạn, tôi tìm ông Green.
你好,我找格林先生。
nǐ hǎo wǒ zhǎo gé lín xiān sheng
572
Đợt một chút.
等一会儿。
děng yí huìr 
573
Đợi một chút.
等一下儿。
děng yī xiàr
574
Anh ta không có ở đây. Tôi có thể giúp anh ta nhắn tin được không?
他不在,我能替他捎个口信
tā bú zài wǒ néng tì tā shāo ge kǒu xìn ma 
575
Đúng vậy, phiền rồi đây.
是的,麻烦了。 
shì de má fan le 
576
Bạn có thể nhấc máy chút được không?
你能接下电话吗
nǐ néng jiē xià diàn huà ma 
577
Tôi muốn gọi điện thoại đường dài.
我想打个长途电话
wǒ xiǎng dǎ ge cháng tú diàn huà 
578
Tôi là Mary.
我是玛丽
wǒ shì mǎ lì 
579
Bạn có thể nói với ông Green là tôi đã gọi điện cho ông ta không?
你能告诉格林先生我给他打了电话吗
nǐ néng gào sù gé lín xiān sheng wǒ gěi tā dǎ le diàn huà ma 
580
Chắc tôi gọi nhầm máy rồi.
我一定拨错号了
wǒ yí dìng bō cuò hào le 
581
Tôi gọi không được.
我打不通。
wǒ dǎ bù tōng 
582
Tôi phải cúp máy đây.
我得挂电话了
wǒ děi guà diàn huà le 
583
Ngày mai bạn có thể gọi lại được không?
你能明天回个电话吗
nǐ néng míng tiān huí ge diàn huà ma
584
Điện thoại có chút vấn đề.
电话出了点儿毛病
diàn huà chū le diǎnr máo bìng 
585
Tôi đang thử gọi điện cho bạn, nhưng toàn bị bận máy.
试着给你打电话,但老占线。 
wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diàn huà dàn lǎo zhàn xiàn 
586
Tôi đã nhận được thư của anh họ.
我收到了我表兄的信。
wǒ shōu dào le wǒ biǎo xiōng de xìn
587
Rất lâu rồi tôi chưa nhận được thư của anh ta.
我很久没有收到他的信了。
wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu dào tā de xìn le 
588
Sau khi bạn tới Thượng Hải thì gửi bưu thiếp cho tôi.
你到上海以后给我发张明信片
nǐ dào shàng hǎi yǐ hòu gěi wǒ fā zhāng míng xìn piàn 
589
Tôi đã kẹp mấy tấm ảnh trong bức thư.
我在信里夹了几张照片
wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng zhào piàn
590
Anh ta vẫn chưa trả lời thư cho tôi.
还没有给我回信
tā hái méi yǒu gěi wǒ huí xìn 
591
Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bưu kiện.
妈给我寄了一个包裹
wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāo guǒ 
592
Sau khi cô ta rời khỏi Trung Quốc, chúng tôi giữ liên hệ bằng Email.
她离开中国以后,我们用Email保持联系
tā lí kāi zhōng guó yǐ hòu wǒ men yòng Email bǎo chí lián xì 
593
Đừng quên dán tem thư.
别忘了贴邮票
bié wàng le tiē yóu piào 
594
Thư gửi từ Bắc Kinh tới Mỹ cần bao lâu?
信从北京到美国要多久?
xìn cóng běi jīng dào měi guó yào duō jiǔ 
595
Bạn có chuyển phát nhanh.
你有特快专递
nǐ yǒu tè kuài zhuān dì
596
Nếu muốn nhanh hơn chút thì gửi fax.
要想快点的话就发个传真
yào xiǎng kuài diǎn de huà jiù fā ge chuán zhēn 
597
Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bức thư có đánh số, tôi nghĩ chắc là mẹ tôi có việc quan trọng muốn nói
妈给我发了一封挂号信,我想她有什么重要的事情要说
wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng guà hào xìn wǒ xiǎng tā yǒu shén me zhòng yào de shì qíng yào shuō 
598
Tôi thấy tên tôi trên bảng đen, chắc chắn là có mục chuyển tiền của tôi.
我在黑板上看到我的名字,肯定有我的汇款
wǒ zài hēi bǎn shàng kàn dào wǒ de míng zì kěn dìng yǒu wǒ de huì kuǎn 
599
Bạn có muốn gửi thư hàng không không?
你想发航空信吗
nǐ xiǎng fā háng kōng xìn ma 
600
Tôi đút thư vào hòm thư ở trước bưu điện.
我把信塞进邮局前面的邮筒里
wǒ bǎ xìn sāi jìn yóu jú qián miàn de yóu tǒng lǐ 


Tìm hiểu thêm tại: Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản.

No comments:

Post a Comment