Thursday, July 9, 2015

Tiếng Trung giao tiếp chủ đề: Học tập và làm việc

Tiếng Trung giao tiếp chủ đề: Học tập và làm việc. Hôm nay Trung tâm tieng Trung giao tiep Chinese xin gửi tới các bạn chủ đề mới là giao tiếp với bạn học và trong công việc, cùng học nào:

Học tiếng Trung giao tiếp - Ngữ cảnh 1: Bạn học ở đâu? Bạn học gì?


A: Wáng Xiānsheng, qỉng wèn, xiànzài nín hái zài Nàikè Gōngsī gōngzuò ma ? 
王先生,请问,现在您还在耐克公司工作吗? 
Ông Vương, xin hỏi hiện nay ông vẫn làm việc tại công ty Nike chứ?

B: Bù, yǐ qián wǒ zài Nàikè Gōngsī gōngzuò, xiànzài wǒ tuō chǎn shàng xué. 
不,以前我在耐克公司工作,现在我脱产上学。 
Không,lúc trước tôi làm việc ở Nike nhưng hiện giờ tôi đã nghỉ việc để đi học.

Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề: Học tập và làm việc

A: Shì ma ? Xiànzài nín zài nǎr shàng xué ? 
是吗?现在您在哪儿上学? 
Thật vậy à?Ông học ở đâu?

B: Xiànzài wǒ zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì Bōtèlán Zhōulì ǎǐ Dàxué Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn shàng xué. 
现 在我在美国俄勒冈州波特兰市波特兰州立大学国际管理研究生院上学。 
Hiện nay tôi đang theo học nghiên cứu sinh về Quản lí quốc tế tại đại học Portland State ở Portland, Oregon, U.S.A. 

A: Tài hǎo le ! Nín xuéxí shénme ? 
太好了!您学习什么? 
Thật tuyệt quá!Ông học cái gì?

B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ hé Zhōngwén. Tīngshuō nín yǐ qián xuéxí gōngshāng guǎnlǐ , duì ma ? 
我学习国际管理和中文。听说您以前学习工商管理,对吗? 
Tôi đang học Quản lý quốc tế và tiếng trung.Nghe nói anh lúc trước học quản lý công thương phải không?

A: Duì. yǐqián wǒ zài Měiguó Huáshèngdùn Zhōu Xīytú Shì Huáshèngdùn Dàxué shàng xué. Bìyè yǐ hòu wǒ yìzhí zài Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, xiànzài shì Wēiruǎn Gōngsī Yàtàibù jīnglǐ . 
对。以前我在美国华盛顿州西雅图市华盛顿大学上学。毕业以后我一直在微软公司工作,现在是微软公司亚太部经理。 
Đúng thế,trước đây tôi học tại đại học Washington ở Seattle,Washington.Sau khi tốt nghiệp tôi làm việc ở công ty Microsoft.Hiện giờ tôi là quản lý bộ phận Châu á-thái bình dương.

B: Nà shíhou nǐ yě xuéxí Zhōngwén ma ? 
那时候你也学习中文吗? 
Khi đó ông cũng học tiếng trung chứ?

A: Duì, wǒ xué le sì nián Zhōngwén, kěshì hái juéde bú gòu yòng. 
对,我学了四年中文,可是还觉得不够用。 
Vâng,tôi học tiếng trung trong 4 năm nhưng vẫn cảm thấy chưa đủ.

B: Zhēn de ? Zhōngwén hǎo xué ma ? 
真的?中文好学吗? 
Thật sao?Tiếng trung có dễ học không?

A: Zhōngwén bù hǎo xué, kěshì hěn yǒu yìsi, yě hěn yǒuyòng. 
中文不好学,可是很有意思,也很有用。 
Tiếng trung không dễ học nhưng tại rất có ý nghĩa và hữu dụng.

B: Méicuòr. Wǒ yídìng yào nủlì xuéhǎo Zhōngwén. 
没错儿。我一定要努力学好中文。 
Đúng thế,tôi nhất định sẽ cố gắng để học thật tốt tiếng trung

Hoc tieng Trung giao tiep - Ngữ cảnh 2: Bạn thích học gì? Tại sao?


A: Qǐngwèn, nǐ zài Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn dōu xuéxí shénme kèchéng ? 
请问,你在国际管理研究生院都学习什么课程? 
Xin hỏi anh học những bộ môn gì ở Viện nghiên cứu sinh quản lý quốc tế?

B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ , guójì shāngwù, Yàtài jīngjì, guójì kuàijì, guójì jīnróng, guójì hé Yàtài yíngxiāo, guójì hé Yàtài màoyì, guójì cèlüè, guójì rénlì zīyuán shénme de. 
我学习国际管理,国际商务,亚太经济,国际会计,国际金融,国际和亚太 营销,国际和亚太贸易,国际策略,国际人力资源什么的。
Tôi học về quản lý quốc tế,ngoại thương quốc tế,kinh tế châu á,kế toán quốc tế,tiền tệ quốc tế,marketing quốc tế và châu á,mậu dịch quốc tế&châu á,chiến lược quốc tế,quản lí nhân lực quốc tế...

A: Nǐ zuì xǐhuan xuéxí shénme kèchéng ? 
你最喜欢学习什么课程? 
Anh thích học môn gì nhất?

B: Wǒ zuì xǐhuan xuéxí guójì hé Yàtài yíngxiāoxué, yīnwèi hěn rèmén, hěn yǒuyòng, yě hěn yǒu fā zhǎn. Nǐ ne ? Nǐ yǐ qián xuéxí shénme kèchéng ? 
我最喜欢学习国际和亚太营销学,因为很热门,很有用,也很有发展。你呢? 你以前学习什么课程? 
Tôi thích học nhất môn Marketing quốc tế và châu á vì đây là môn học đang "nổi" và cũng rất có ích,có tương lai phát triển.Còn anh?Lúc trước anh học những bộ môn nào?

A: Wǒ bìyè yǐ hòu yìzhí xiǎng cóngshì guójì màoyì jìnchūku gōngzuò, gēn Zhōngguórén zuò shēngyì, suǒ yǐ w fēicháng xǐhuan xuéxí guójì jìnchūkǒu màoyì, gèng xǐhuan xuéxí Zhōngwén. 
我毕业以后一直想从事国际贸易进出口工作,跟中国人做生意,所以我非常 喜欢学习国际进出口贸易,更喜欢学习中文。 
Tôi sau khi tốt nghiệp luôn muốn làm việc ở xuất nhập khẩu mậu dịch quốc tế,được làm ăn với người trung quốc,cho nên tôi đặc biệt thích học về mậu dịch xuất nhập khẩu quốc tế càng thích học tiếng trung.

B: Nàme nǐ xǐhuan bu xǐhuan nǐ xiànzài de gōngzuò ? 
那么你喜欢不喜欢你现在的工作? 
Thế anh có yêu thích công việc của anh hiện nay?

A: Xǐhuan, kěshì wǒ xiǎng yǐ hòu zài Zhōngguó de Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, cóngshì jìnchūku màoyì de gōngzuò. 
喜欢,可是我想以后在中国的微软公司工作,从事进出口贸易的工作。 
Thích chứ,tuy nhiên tôi muốn sau này sẽ làm việc ở Microsoft tại trung quốc,và làm ở mậu dịch xuất nhập khẩu.

生词和短语


1. 还 hái: còn 
2. 以前 yǐqián: lúc trước
3. 脱产 tuōchǎn: 
4. 上学 shàngxué: đi học
5. 州 立 大学 zhōu lì dàxué: đại học Portland State

6. 国际 管理 guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế


7. 研究生 院 yánjiūshēng yuàn: viện nghiên cứu sinh
8. 学习 xuéxí: học tập
9. 工商 管理 gōng shāng guǎnlǐ: quản lí công thương

10. 毕业 bìyè: tốt nghiệp
11. 以后 yǐhòu: sau này
12. 一直 yīzhí: luôn 
13. 觉得 juédé: cảm thấy
14. 不够 búgòu: không đủ
15. 用 yòng: dùng

16. 好学 hảo xué: dễ học
17. 有意思 yǒuyìsi: hay,có ý nghĩa
18. 有用 yǒuyòng: hữu dụng
19. 没 错儿 méi cuòr: không sai
20. 努力 nǔlì: cố gắng,nỗ lực

21. 课程 kèchěng: trình học,môn học
22. 商务 shāngwù: thương mại
23. 经济 jīngjì: kinh tế
24. 会计 kuàijì: kế toán
25. 金融 jīnróng: tiền tệ

26. 营 销 yíng xiāo: kinh doanh
27. 贸易 màoyì: mậu dịch
28. 策略 cèlüè: chiến lược
29. 人力资源 rénlìzīyuán: tài nguyên nhân lực

30. 什么的 shénmede: vân...vân
31. 最 zuì: nhất
32. 喜欢 xǐhuān: thích,yêu thích
33. 因为 yīnwei: bởi vì
34. 热门 rèmén: môn học “hot”
35. 有 发展 yǒu fāzhǎn: phát triển
36. 从事 cóngshì: làm việc


37. 进出口 jìnchūkǒu: xuất nhập khẩu
38. 做 生意 zuò shēngyì: làm buôn bán
39. 所以 suǒyǐ: cho nên
40. 可是 kěshì: tuy nhiên

补充词语


1. 波特兰洲立大学 bō tè lán zhōu lì dàxué: Đại học Portland State 
2. 华盛顿大学 Huáshèngdùn dàxué: Đại học Washington
3. 华盛顿洲 Huáshèngdùn zhōu:Bang washington
4. 西亚图 市 xī yà tú shì: thành phố Seattle 
5. 微软公司 wēi ruǎn gōngsī : Công ty Microsoft
6. 亚太 yà tài: Asia-Pacific châu á thái bình dương
7. 斯坦福大学商学院 sī tǎn fú dàxué shāng xuéyuàn: Stanford University Business School
8. 冰西法尼亚沃顿商学院 bīng xī fǎ ní yà wò dùn shāng xuéyuàn
9. 哈佛大学商学院 Hāfó dàxué shāng xuéyuàn:Harvard Business School
10. 卡乃尔大学约翰逊管理学研究院 kǎ nǎi ěr dàxué yuēhànxùn guǎnlǐ xué yánjiūyuàn:Card Cornell University Johnson Graduate School of Management
11. 哥伦比亚大学商学院 Gēlúnbǐyà dàxué shāng xuéyuàn:Columbia University Business School
12. 芝加哥大学商学院 zhī jiā gē dàxué shāng xuéyuàn:University of Chicago Business School
13. 西北大学凯洛阁商学院 xī běi dàxué kǎi Luò gé shāng xuéyuàn:Northwestern University Kellogg Business School Club
14. 麻省理工学院斯隆学院 má shěnglǐ gōng xuéyuàn sī lóng xuéyuàn:Massachusetts Institute of Technology Sloan School 
15. 约卢大学管理学院 yuē lú dàxué guǎnlǐ xuéyuàn:About Lu University School of Management
16. 加 洲大学博克力学校哈斯商学院 jiā zhōu dàxué bó kè lìxué xiào hā sī shāng xuéyuàn:Boqueron force the University of California Haas School of Business School

商务用语


1. 国际管理 guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế
2. 国际经济 guójì jīngjì: kinh tế quốc tế
3. 国际政治 guójì zhèngzhì: chính trị quốc tế
4. 国际商务 guójì shāngwù: thương mại quốc tế
5. 亚太经济 yà tài jīngjì: kinh tế châu á thái bình dương
6. 国际会计 guójì kuàijì: kế toán quốc tế
7. 国际金融 guójì jīnróng: tiền tệ quốc tế
8. 国际营销 guójì yíng xiāo: kinh doanh quốc tế
9. 亚太营销 yà tài yíng xiāo: kinh doanh châu á thái bình dương

10. 国际贸易 guójì màoyì: mậu dịch quốc tế
11. 亚太贸易 yà tài màoyì: mậu dịch châu á thái bình dương
12. 国际策略 guójì cèlüè: chiến lược quốc tế
13. 国际人力资源 管理 guójì rénlìzīyuán guǎnlǐ: quản lý nhân lực quốc tế
14. 国家 物流 管理 guójiā wù liú guǎnlǐ: quản lý hậu cần quốc gia
15. 亚太时代 yà tài shídài: thời đại châu á thái bình dương
16. 国际商务谈判 guójì shāngwù tánpàn: đàm phán thương mại quốc tế
17. 全球可持续发展 quánqiú kě chíxù fāzhǎn:sự phát triển bền vững của toàn cầu


Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/



No comments:

Post a Comment